Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 章: 宰姆拉   段:
أَوۡ تَقُولَ لَوۡ أَنَّ ٱللَّهَ هَدَىٰنِي لَكُنتُ مِنَ ٱلۡمُتَّقِينَ
“Hoặc (để linh hồn của các ngươi khỏi phải) nói: Phải chi Allah hướng dẫn mình thì chắc mình đã là một người ngoan đạo.”
阿拉伯语经注:
أَوۡ تَقُولَ حِينَ تَرَى ٱلۡعَذَابَ لَوۡ أَنَّ لِي كَرَّةٗ فَأَكُونَ مِنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
“Hoặc (để linh hồn của các ngươi khỏi phải) nói khi nhìn thấy sự trừng phạt: Giá mà được trở lại (trần gian một lần nữa) thì mình sẽ là một trong những người làm tốt.”
阿拉伯语经注:
بَلَىٰ قَدۡ جَآءَتۡكَ ءَايَٰتِي فَكَذَّبۡتَ بِهَا وَٱسۡتَكۡبَرۡتَ وَكُنتَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Không, (sự việc không như ngươi mong muốn). Quả thật, trước đây các Lời Mặc Khải của TA đã đến với ngươi nhưng ngươi đã phủ nhận chúng, ngươi đã tỏ ra ngạo mạn và ngươi đã là một kẻ vô đức tin.
阿拉伯语经注:
وَيَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ تَرَى ٱلَّذِينَ كَذَبُواْ عَلَى ٱللَّهِ وُجُوهُهُم مُّسۡوَدَّةٌۚ أَلَيۡسَ فِي جَهَنَّمَ مَثۡوٗى لِّلۡمُتَكَبِّرِينَ
Vào Ngày Phán Xét, ngươi sẽ thấy những kẻ nói dối cho Allah, gương mặt của họ sẽ trở nên đen sạm. Lẽ nào Hỏa Ngục không phải là chỗ ngụ cho những kẻ tự cao tự đại hay sao?
阿拉伯语经注:
وَيُنَجِّي ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ ٱتَّقَوۡاْ بِمَفَازَتِهِمۡ لَا يَمَسُّهُمُ ٱلسُّوٓءُ وَلَا هُمۡ يَحۡزَنُونَ
Và Allah sẽ cứu rỗi những người ngoan đạo (sợ Ngài) bằng thành tựu của họ. Không có một điều xấu xa nào chạm vào họ và họ sẽ không đau buồn.
阿拉伯语经注:
ٱللَّهُ خَٰلِقُ كُلِّ شَيۡءٖۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ وَكِيلٞ
Allah là Đấng Tạo Hóa tất cả vạn vật và Ngài trông coi và quản lý mọi vật.
阿拉伯语经注:
لَّهُۥ مَقَالِيدُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۗ وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Mọi chìa khóa (kho tàng) của các tầng trời và trái đất đều thuộc về Ngài; và những ai phủ nhận các Lời Mặc Khải của Allah thì đó là những kẻ thua thiệt.
阿拉伯语经注:
قُلۡ أَفَغَيۡرَ ٱللَّهِ تَأۡمُرُوٓنِّيٓ أَعۡبُدُ أَيُّهَا ٱلۡجَٰهِلُونَ
Ngươi (Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ đa thần): “Lẽ nào các ngươi bảo Ta thờ phượng ai khác ngoài Allah, hỡi những kẻ ngu dốt?!”
阿拉伯语经注:
وَلَقَدۡ أُوحِيَ إِلَيۡكَ وَإِلَى ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكَ لَئِنۡ أَشۡرَكۡتَ لَيَحۡبَطَنَّ عَمَلُكَ وَلَتَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Quả thật, Ngươi cũng như các vị (Sứ Giả) trước Ngươi đều đã được mặc khải rằng: “Nếu Ngươi tổ hợp (thần linh) cùng với Allah thì việc hành đạo của Ngươi sẽ trở nên vô nghĩa và Ngươi chắc chắn sẽ là một kẻ thất bại.”
阿拉伯语经注:
بَلِ ٱللَّهَ فَٱعۡبُدۡ وَكُن مِّنَ ٱلشَّٰكِرِينَ
“Thay vào đó, Ngươi hãy thờ phượng chỉ một mình Allah và Ngươi hãy là một người biết ơn (Ngài).”
阿拉伯语经注:
وَمَا قَدَرُواْ ٱللَّهَ حَقَّ قَدۡرِهِۦ وَٱلۡأَرۡضُ جَمِيعٗا قَبۡضَتُهُۥ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَٱلسَّمَٰوَٰتُ مَطۡوِيَّٰتُۢ بِيَمِينِهِۦۚ سُبۡحَٰنَهُۥ وَتَعَٰلَىٰ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
(Những kẻ đa thần) đã đánh giá Allah không đúng với giá trị và quyền năng của Ngài. Vào Ngày Phục Sinh, Ngài sẽ túm lấy toàn bộ trái đất và tất cả các tầng trời sẽ được cuộn lại trong tay phải của Ngài. Thật Quang Vinh thay Ngài! Ngài tối cao vượt hẳn những gì mà họ đã qui cho Ngài.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 宰姆拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭