Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 章: 宰姆拉   段:
وَبَدَا لَهُمۡ سَيِّـَٔاتُ مَا كَسَبُواْ وَحَاقَ بِهِم مَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
Và những tội lỗi mà họ đã làm sẽ xuất hiện trước họ và những điều mà họ đã thường giễu cợt và nhạo báng sẽ bao vây họ.
阿拉伯语经注:
فَإِذَا مَسَّ ٱلۡإِنسَٰنَ ضُرّٞ دَعَانَا ثُمَّ إِذَا خَوَّلۡنَٰهُ نِعۡمَةٗ مِّنَّا قَالَ إِنَّمَآ أُوتِيتُهُۥ عَلَىٰ عِلۡمِۭۚ بَلۡ هِيَ فِتۡنَةٞ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Con người khi gặp nạn, y cầu xin TA giải cứu; rồi sau khi TA ban ân huệ từ nơi TA cho y thì y lại nói: “Tôi có được là do sự hiểu biết của tôi mà thôi.” Không, đó là một sự thử thách nhưng hầu hết (những kẻ vô đức tin) không biết.
阿拉伯语经注:
قَدۡ قَالَهَا ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ فَمَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
Quả thật, những kẻ trước họ cũng đã nói lời lẽ đó. Tuy nhiên, những thứ mà họ kiếm được chẳng giúp ích được gì cho họ.
阿拉伯语经注:
فَأَصَابَهُمۡ سَيِّـَٔاتُ مَا كَسَبُواْۚ وَٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ مِنۡ هَٰٓؤُلَآءِ سَيُصِيبُهُمۡ سَيِّـَٔاتُ مَا كَسَبُواْ وَمَا هُم بِمُعۡجِزِينَ
Cho nên, hậu quả xấu xa của những gì họ kiếm được đã xảy đến với họ. Và những kẻ làm điều sai quấy trong số những người (đang sống) này sẽ phải chịu hậu quả xấu xa về những gì họ đã làm, và họ sẽ không bao giờ thoát khỏi (Allah).
阿拉伯语经注:
أَوَلَمۡ يَعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ يَبۡسُطُ ٱلرِّزۡقَ لِمَن يَشَآءُ وَيَقۡدِرُۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
Lẽ nào họ không biết việc Allah muốn nới rộng hay thu hẹp bổng lộc của Ngài đối với ai là tùy ý Ngài hay sao? Quả thật, trong đó là các dấu hiệu cho đám người có đức tin.
阿拉伯语经注:
۞ قُلۡ يَٰعِبَادِيَ ٱلَّذِينَ أَسۡرَفُواْ عَلَىٰٓ أَنفُسِهِمۡ لَا تَقۡنَطُواْ مِن رَّحۡمَةِ ٱللَّهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَغۡفِرُ ٱلذُّنُوبَ جَمِيعًاۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلرَّحِيمُ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói: “Hỡi các bầy tôi của TA! Những ai đã làm hại bản thân mình (bởi những điều tội lỗi) thì chớ đừng tuyệt vọng nơi lòng thương xót của Allah. Chắc chắn Allah sẽ tha thứ tất cả tội lỗi (cho những ai quay về sám hối với Ngài); quả thật Ngài là Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Nhân Từ.”
阿拉伯语经注:
وَأَنِيبُوٓاْ إِلَىٰ رَبِّكُمۡ وَأَسۡلِمُواْ لَهُۥ مِن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَكُمُ ٱلۡعَذَابُ ثُمَّ لَا تُنصَرُونَ
“Các ngươi hãy quay về sám hối với Thượng Đế của các ngươi và thần phục Ngài trước khi sự trừng phạt xảy đến với các ngươi; rồi (lúc đó) các ngươi sẽ không được ai cứu giúp.”
阿拉伯语经注:
وَٱتَّبِعُوٓاْ أَحۡسَنَ مَآ أُنزِلَ إِلَيۡكُم مِّن رَّبِّكُم مِّن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَكُمُ ٱلۡعَذَابُ بَغۡتَةٗ وَأَنتُمۡ لَا تَشۡعُرُونَ
“Các ngươi hãy làm theo những gì tốt nhất mà Thượng Đế của các ngươi đã ban xuống cho các ngươi (trong Qur’an) trước khi sự trừng phạt bất ngờ xảy đến với các ngươi trong lúc các ngươi không hay biết.”
阿拉伯语经注:
أَن تَقُولَ نَفۡسٞ يَٰحَسۡرَتَىٰ عَلَىٰ مَا فَرَّطتُ فِي جَنۢبِ ٱللَّهِ وَإِن كُنتُ لَمِنَ ٱلسَّٰخِرِينَ
“(Các ngươi hãy làm điều đó để) linh hồn (của các ngươi khỏi phải) than vãn (trong sự hối hận muộn màng): Ôi thật hối tiếc cho việc mình đã lơ là đối với Allah và thật hối tiếc cho việc mình đã là một trong những kẻ thường hay nhạo báng (những người có đức tin).”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 宰姆拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭