Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - TRADUZIONE VIETNAMITA - Hasan Abdul Karim * - Indice traduzioni


Traduzione significati Sura: Al-Kahf   Versetto:

Al-Kahf

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِيٓ أَنزَلَ عَلَىٰ عَبۡدِهِ ٱلۡكِتَٰبَ وَلَمۡ يَجۡعَل لَّهُۥ عِوَجَاۜ
Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Đấng đã ban Kinh Sách (Qur'an) cho Người tôi trung của Ngài và không làm cho Nó quanh co.
Esegesi in lingua araba:
قَيِّمٗا لِّيُنذِرَ بَأۡسٗا شَدِيدٗا مِّن لَّدُنۡهُ وَيُبَشِّرَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ ٱلَّذِينَ يَعۡمَلُونَ ٱلصَّٰلِحَٰتِ أَنَّ لَهُمۡ أَجۡرًا حَسَنٗا
(Một Kinh Sách) ngay thẳng (và rõ ràng) dùng để cảnh cáo (những người vô đức tin) về một sự trừng phạt nghiêm khắc từ Ngài và vừa mang tin mừng cho những người tin tưởng, những ai làm việc thiện, rằng họ sẽ nhận một phần thưởng tốt (thiên đàng).
Esegesi in lingua araba:
مَّٰكِثِينَ فِيهِ أَبَدٗا
Họ sẽ ở trong đó đời đời.
Esegesi in lingua araba:
وَيُنذِرَ ٱلَّذِينَ قَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱللَّهُ وَلَدٗا
Và để cảnh báo những ai nói Allah có một đứa con trai.
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione significati Sura: Al-Kahf
Indice Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - TRADUZIONE VIETNAMITA - Hasan Abdul Karim - Indice traduzioni

Traduzione a cura di Hasan Abdul Karim e curata dal Pioneer Translation Center. La traduzione è disponibile per consultazione, con l’obiettivo di raccogliere osservazioni, valutazioni e favorire un miglioramento continuo

Chiudi