Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (31) 章: 艾奈尔姆
قَدۡ خَسِرَ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِلِقَآءِ ٱللَّهِۖ حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءَتۡهُمُ ٱلسَّاعَةُ بَغۡتَةٗ قَالُواْ يَٰحَسۡرَتَنَا عَلَىٰ مَا فَرَّطۡنَا فِيهَا وَهُمۡ يَحۡمِلُونَ أَوۡزَارَهُمۡ عَلَىٰ ظُهُورِهِمۡۚ أَلَا سَآءَ مَا يَزِرُونَ
Chắc chắn sẽ thua thiệt đối với những ai phủ nhận việc gặp gỡ Allah (ở đời sau) mãi cho đến lúc Giờ (tận thế) đột ngột xảy đến cho họ thì họ mới than: “Thật khổ thân chúng tôi về điều chúng tôi thường lơ đễnh,” và họ mang trên lưng gánh nặng (tội lỗi) của họ. Há gánh nặng (tội lỗi) không tồi tệ hay sao?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (31) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭