Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 尼萨仪   段:
وَإِنۡ أَرَدتُّمُ ٱسۡتِبۡدَالَ زَوۡجٖ مَّكَانَ زَوۡجٖ وَءَاتَيۡتُمۡ إِحۡدَىٰهُنَّ قِنطَارٗا فَلَا تَأۡخُذُواْ مِنۡهُ شَيۡـًٔاۚ أَتَأۡخُذُونَهُۥ بُهۡتَٰنٗا وَإِثۡمٗا مُّبِينٗا
Và nếu các ngươi muốn lấy người vợ sau thay cho người vợ trước và các ngươi đã tặng mỗi bà một đóng vàng (làm quà cưới) thì các ngươi không được phép lấy lại một tí nào cả. Phải chăng các ngươi muốn lấy lại của cải bằng cách vu oan hoặc làm nên tội công khai?
阿拉伯语经注:
وَكَيۡفَ تَأۡخُذُونَهُۥ وَقَدۡ أَفۡضَىٰ بَعۡضُكُمۡ إِلَىٰ بَعۡضٖ وَأَخَذۡنَ مِنكُم مِّيثَٰقًا غَلِيظٗا
Làm sao các ngươi có thể (nhắm mắt) lấy lại của cải đó trong lúc các ngươi đã ăn nằm với nhau và họ đã nhận từ các ngươi một lời giao ước long trọng (khi thành hôn)?
阿拉伯语经注:
وَلَا تَنكِحُواْ مَا نَكَحَ ءَابَآؤُكُم مِّنَ ٱلنِّسَآءِ إِلَّا مَا قَدۡ سَلَفَۚ إِنَّهُۥ كَانَ فَٰحِشَةٗ وَمَقۡتٗا وَسَآءَ سَبِيلًا
Và chớ cưới phụ nữ nào mà người cha của các ngươi đã cưới làm vợ ngoại trừ trường hợp đã lỡ xảy ra (trong quá khứ) bởi vì đó là một điều ô nhục và là một tập tục đáng ghê tởm.
阿拉伯语经注:
حُرِّمَتۡ عَلَيۡكُمۡ أُمَّهَٰتُكُمۡ وَبَنَاتُكُمۡ وَأَخَوَٰتُكُمۡ وَعَمَّٰتُكُمۡ وَخَٰلَٰتُكُمۡ وَبَنَاتُ ٱلۡأَخِ وَبَنَاتُ ٱلۡأُخۡتِ وَأُمَّهَٰتُكُمُ ٱلَّٰتِيٓ أَرۡضَعۡنَكُمۡ وَأَخَوَٰتُكُم مِّنَ ٱلرَّضَٰعَةِ وَأُمَّهَٰتُ نِسَآئِكُمۡ وَرَبَٰٓئِبُكُمُ ٱلَّٰتِي فِي حُجُورِكُم مِّن نِّسَآئِكُمُ ٱلَّٰتِي دَخَلۡتُم بِهِنَّ فَإِن لَّمۡ تَكُونُواْ دَخَلۡتُم بِهِنَّ فَلَا جُنَاحَ عَلَيۡكُمۡ وَحَلَٰٓئِلُ أَبۡنَآئِكُمُ ٱلَّذِينَ مِنۡ أَصۡلَٰبِكُمۡ وَأَن تَجۡمَعُواْ بَيۡنَ ٱلۡأُخۡتَيۡنِ إِلَّا مَا قَدۡ سَلَفَۗ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Cấm các ngươi (lấy làm vợ các phụ nữ sau đây:) mẹ, con gái, chị (em) ruột, cô, dì, cháu (gọi bằng bác hay chú, hay ông), mẹ nuôi, chị (em) nuôi cùng bú một vú, mẹ vợ, con gái riêng của người vợ mà các ngươi đã ăn nằm đang dưới quyền giám hộ của các ngươi; nhưng nếu người con gái riêng của người vợ mà các ngươi chưa ăn nằm thì các ngươi không có tội nếu lấy chúng; con dâu (vợ của con ruột); (cấm lấy) hai chị em ruột cùng một lúc ngoại trừ trường hợp đã lỡ xảy ra (trong quá khứ). Quả thật, Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭