Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (7) 章: 鲁格玛尼
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِ ءَايَٰتُنَا وَلَّىٰ مُسۡتَكۡبِرٗا كَأَن لَّمۡ يَسۡمَعۡهَا كَأَنَّ فِيٓ أُذُنَيۡهِ وَقۡرٗاۖ فَبَشِّرۡهُ بِعَذَابٍ أَلِيمٍ
Và khi những Lời Mặc Khải của TA được đọc ra cho y, y quay bỏ đi với dáng điệu tự phụ làm như y chẳng hề nghe đến chúng bao giờ, ra tuồng như hai tai của y điếc nặng. (Hỡi Muhammad!) Hãy báo cho y biết về một sự trừng phạt đau đớn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (7) 章: 鲁格玛尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭