Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 舍尔拉仪   段:
وَٱجۡعَل لِّي لِسَانَ صِدۡقٖ فِي ٱلۡأٓخِرِينَ
“Và vinh danh bề tôi nơi những thế hệ tương lai."
阿拉伯语经注:
وَٱجۡعَلۡنِي مِن وَرَثَةِ جَنَّةِ ٱلنَّعِيمِ
“Và biến bề tôi thành một người thừa kế thiên đàng Hạnh phúc."
阿拉伯语经注:
وَٱغۡفِرۡ لِأَبِيٓ إِنَّهُۥ كَانَ مِنَ ٱلضَّآلِّينَ
“Và tha thứ cho phụ thân của bề tồi bởi vì người là một người lầm lạc."
阿拉伯语经注:
وَلَا تُخۡزِنِي يَوۡمَ يُبۡعَثُونَ
“Và chớ hạ nhục bề tôi vào Ngày mà nhân loại sẽ được phục sinh."
阿拉伯语经注:
يَوۡمَ لَا يَنفَعُ مَالٞ وَلَا بَنُونَ
“Ngày mà của cải cũng như con cái sẽ không giúp ích được ai."
阿拉伯语经注:
إِلَّا مَنۡ أَتَى ٱللَّهَ بِقَلۡبٖ سَلِيمٖ
Ngoại trừ ai mang đến cho Allah một tấm lòng trong sạch.
阿拉伯语经注:
وَأُزۡلِفَتِ ٱلۡجَنَّةُ لِلۡمُتَّقِينَ
Và thiên đàng sẽ được mang đến gần những người sợ Allah.
阿拉伯语经注:
وَبُرِّزَتِ ٱلۡجَحِيمُ لِلۡغَاوِينَ
Và hỏa ngục sẽ được mang đến trước mặt những kẻ lạc lối.
阿拉伯语经注:
وَقِيلَ لَهُمۡ أَيۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡبُدُونَ
Và có lời bảo chúng: “Đâu là những vật mà các người đã tôn thờ,
阿拉伯语经注:
مِن دُونِ ٱللَّهِ هَلۡ يَنصُرُونَكُمۡ أَوۡ يَنتَصِرُونَ
“Khác Allah? Há chúng có thể giải cứu các ngươi hoặc tự cứu?”
阿拉伯语经注:
فَكُبۡكِبُواْ فِيهَا هُمۡ وَٱلۡغَاوُۥنَ
Bởi thế, chúng sẽ bị lùa vào hỏa ngục, chúng và đám quỉ quái.
阿拉伯语经注:
وَجُنُودُ إِبۡلِيسَ أَجۡمَعُونَ
Và cả binh tướng của Iblis nữa, tất cả.
阿拉伯语经注:
قَالُواْ وَهُمۡ فِيهَا يَخۡتَصِمُونَ
Và trong lúc cãi vã nhau trong đó, chúng sẽ nói:
阿拉伯语经注:
تَٱللَّهِ إِن كُنَّا لَفِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٍ
“Thề với Allah, chúng tôi là những kẻ đã công khai lầm lạc."
阿拉伯语经注:
إِذۡ نُسَوِّيكُم بِرَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
“Khi chúng tôi suy tôn quí vị ngang vai với Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài."
阿拉伯语经注:
وَمَآ أَضَلَّنَآ إِلَّا ٱلۡمُجۡرِمُونَ
"Và chỉ những tên kẻ tội lỗi đã dắt chúng tôi đi lạc."
阿拉伯语经注:
فَمَا لَنَا مِن شَٰفِعِينَ
“Bởi thế, chúng tôi không có ai can thiệp."
阿拉伯语经注:
وَلَا صَدِيقٍ حَمِيمٖ
“Cũng không có một người bạn chân tình nào (để giúp đỡ)."
阿拉伯语经注:
فَلَوۡ أَنَّ لَنَا كَرَّةٗ فَنَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
“Giá có dịp trở lại (trần gian) thì chúng tôi sẽ tin tưởng.”
阿拉伯语经注:
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗۖ وَمَا كَانَ أَكۡثَرُهُم مُّؤۡمِنِينَ
Trong đó là một dấu hiệu, nhưng đa số bọn chúng không tin.
阿拉伯语经注:
وَإِنَّ رَبَّكَ لَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Và Thượng Đế của Ngươi là Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
阿拉伯语经注:
كَذَّبَتۡ قَوۡمُ نُوحٍ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Người dần của Nuh đã cho những Sứ Giả (của Allah) nói dối,
阿拉伯语经注:
إِذۡ قَالَ لَهُمۡ أَخُوهُمۡ نُوحٌ أَلَا تَتَّقُونَ
Khi người anh em của họ, Nuh, bảo: “Các người không sợ Allah ư?"
阿拉伯语经注:
إِنِّي لَكُمۡ رَسُولٌ أَمِينٞ
“Quả thật, Ta là một Sứ Giả đáng tin cậy đến với các người.
阿拉伯语经注:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُونِ
“Bởi thế, hãy sợ Allah và nghe theo Ta."
阿拉伯语经注:
وَمَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٍۖ إِنۡ أَجۡرِيَ إِلَّا عَلَىٰ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
“Và Ta không đòi hỏi các người tưởng thưởng Ta về nó. Chỉ Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài sẽ ân thưởng Ta."
阿拉伯语经注:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُونِ
“Do đó, hãy sợ Allah và nghe theo Ta.”
阿拉伯语经注:
۞ قَالُوٓاْ أَنُؤۡمِنُ لَكَ وَٱتَّبَعَكَ ٱلۡأَرۡذَلُونَ
Họ đáp: “Bọn ta phải tin tưởng ngươi hay sao trong lúc chỉ có những kẻ bần cùng đi theo ngươi?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭