Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 福勒嘎里

Al-Furqan

تَبَارَكَ ٱلَّذِي نَزَّلَ ٱلۡفُرۡقَانَ عَلَىٰ عَبۡدِهِۦ لِيَكُونَ لِلۡعَٰلَمِينَ نَذِيرًا
Phúc thay (Allah!) Đấng đã ban Tiêu chuẩn (phân biệt phúc và tội)[118] xuống cho người tôi trung (Muhammad) của Ngài để Y trở thành một vị Cảnh báo cho muôn loài (người và jinn).
[118] Tiêu chuẩn đó chính là Qur'an.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (1) 章: 福勒嘎里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭