Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (21) 章: 奴尔
۞ يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَّبِعُواْ خُطُوَٰتِ ٱلشَّيۡطَٰنِۚ وَمَن يَتَّبِعۡ خُطُوَٰتِ ٱلشَّيۡطَٰنِ فَإِنَّهُۥ يَأۡمُرُ بِٱلۡفَحۡشَآءِ وَٱلۡمُنكَرِۚ وَلَوۡلَا فَضۡلُ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ وَرَحۡمَتُهُۥ مَا زَكَىٰ مِنكُم مِّنۡ أَحَدٍ أَبَدٗا وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ يُزَكِّي مَن يَشَآءُۗ وَٱللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
Hỡi những ai có đức tin! Chớ dẫm theo dấu chân của Shaytan bởi vì ai bước theo dấu chân của Shaytan thì sẽ bị nó sai khiến làm điều khả ố và điều tội lỗi. Và nếu Allah không gia ân và khoan dung cho các ngươi thì trong tương lai không một ai trong các ngươi sẽ được tẩy sạch (tội lỗi). Tuy nhiên, Allah sẽ tẩy sạch người nào Ngài muốn bởi vì Allah là Đấng Hằng Nghe và Hằng Biết (hết mọi việc).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (21) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭