Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 哈吉   段:
ٱلۡمُلۡكُ يَوۡمَئِذٖ لِّلَّهِ يَحۡكُمُ بَيۡنَهُمۡۚ فَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فِي جَنَّٰتِ ٱلنَّعِيمِ
Vào Ngày đó, mọi quyền hành sẽ nằm trong tay của Allah. Ngài sẽ xét xử giữa bọn chúng. Bởi thế, những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ ở trong những Ngôi Vườn hạnh phúc (thiên đàng).
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا فَأُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Ngược lại, những ai không có đức tin và cho những Lời Mặc Khải của TA giả dối thì sẽ chịu một sự trừng phạt nhục nhã.
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ هَاجَرُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ ثُمَّ قُتِلُوٓاْ أَوۡ مَاتُواْ لَيَرۡزُقَنَّهُمُ ٱللَّهُ رِزۡقًا حَسَنٗاۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَهُوَ خَيۡرُ ٱلرَّٰزِقِينَ
Và những ai vì Chính Nghĩa của Allah đã dời cư rồi bị giết hoặc chết thì chắc chắn sẽ được Allah cung cấp cho một nguồn bổng lộc tốt. Bởi quả thật Allah là Đấng Ban Phát Ưu việt.
阿拉伯语经注:
لَيُدۡخِلَنَّهُم مُّدۡخَلٗا يَرۡضَوۡنَهُۥۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَعَلِيمٌ حَلِيمٞ
Chắc chắn Ngài sẽ đưa họ vào một nơi mà họ sẽ rất hài lòng. Và quả thật, Allah là Đấng Hằng Biết, Hằng Chịu Đựng.
阿拉伯语经注:
۞ ذَٰلِكَۖ وَمَنۡ عَاقَبَ بِمِثۡلِ مَا عُوقِبَ بِهِۦ ثُمَّ بُغِيَ عَلَيۡهِ لَيَنصُرَنَّهُ ٱللَّهُۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَعَفُوٌّ غَفُورٞ
(Sự việc sẽ) như thế. Và ai đánh trả lại ngang bằng với thương tích mà y đã chịu rồi lại bị áp bức nữa thì chắc chắn Allah sẽ giúp đỡ y bởi vì quả thật Allah Hằng Lượng Thứ, Hằng Tha Thứ.
阿拉伯语经注:
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ يُولِجُ ٱلَّيۡلَ فِي ٱلنَّهَارِ وَيُولِجُ ٱلنَّهَارَ فِي ٱلَّيۡلِ وَأَنَّ ٱللَّهَ سَمِيعُۢ بَصِيرٞ
(Sự việc sẽ) như thế là vì Allah nhập ban đêm vào ban ngày và nhập ban ngày vào ban đêm và rằng Allah là Đấng Hằng Nghe, Hằng Thấy (mọi việc).
阿拉伯语经注:
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡحَقُّ وَأَنَّ مَا يَدۡعُونَ مِن دُونِهِۦ هُوَ ٱلۡبَٰطِلُ وَأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡعَلِيُّ ٱلۡكَبِيرُ
(Sự việc sẽ) như thế là vì Allah là Chân Lý Tuyệt Đối. Và bởi vì những kẻ mà chúng cầu nguyện ngoài Ngài chỉ là ngụy tạo và bởi vì Allah là Đấng Tối Cao, Đấng Vĩ Đại.
阿拉伯语经注:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ أَنزَلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَتُصۡبِحُ ٱلۡأَرۡضُ مُخۡضَرَّةًۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَطِيفٌ خَبِيرٞ
Há Ngươi không thấy việc Allah ban nước mưa từ trên trời xuống nhờ đó đất đai trở thành xanh tươi? Quả thật, Allah Rất Mực Tinh Tế, Rất Mực Am Tường.
阿拉伯语经注:
لَّهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَهُوَ ٱلۡغَنِيُّ ٱلۡحَمِيدُ
Bất cứ cái gì trong các tầng trời và bất cứ cái gì dưới đất đều là (tạo vật) của Ngài cả. Và quả thật, Allah Rất Mực Giàu Có, Rất Đáng Ca Tụng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭