Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (6) 章: 开海菲
فَلَعَلَّكَ بَٰخِعٞ نَّفۡسَكَ عَلَىٰٓ ءَاثَٰرِهِمۡ إِن لَّمۡ يُؤۡمِنُواْ بِهَٰذَا ٱلۡحَدِيثِ أَسَفًا
Có lẽ Ngươi đau buồn đến nỗi tổn hại đến bản thân trong việc bám theo dấu chân[96] của họ nếu họ không tin tưởng nơi câu chuyện này (Kinh Qur'an).
[96] Dấu chân của họ, một thành ngữ có ý nói ‘Đi theo, nghe theo họ.’
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (6) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭