Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 优素福   段:

Yusuf

الٓرۚ تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡمُبِينِ
Alif. Lam. Ra. Đây là những Câu của một Kinh Sách minh bạch.
阿拉伯语经注:
إِنَّآ أَنزَلۡنَٰهُ قُرۡءَٰنًا عَرَبِيّٗا لَّعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
Quả thật, TA đã ban Nó (những Lời Mặc Khải) xuống (dưới hình thức của) Qur'an (dùng để đọc xướng) bằng tiếng Ả Rập để các ngươi có thể đọc hiểu dễ dàng.
阿拉伯语经注:
نَحۡنُ نَقُصُّ عَلَيۡكَ أَحۡسَنَ ٱلۡقَصَصِ بِمَآ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ هَٰذَا ٱلۡقُرۡءَانَ وَإِن كُنتَ مِن قَبۡلِهِۦ لَمِنَ ٱلۡغَٰفِلِينَ
Qua những điều mà TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad) trong Qur'an này, TA kể lại cho Ngươi một câu chuyện tốt đẹp nhất mà trước đây Ngươi chưa hề biết đến.
阿拉伯语经注:
إِذۡ قَالَ يُوسُفُ لِأَبِيهِ يَٰٓأَبَتِ إِنِّي رَأَيۡتُ أَحَدَ عَشَرَ كَوۡكَبٗا وَٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَ رَأَيۡتُهُمۡ لِي سَٰجِدِينَ
(Câu chuyện xảy ra) khi Yusuf[76] thưa với người cha của Y: “Thưa cha, con nằm mộng thấy mười một vì sao và cả mặt trời lẫn mặt trăng; con thấy chúng đều phủ phục trước mặt con.”
[76] Nabi Yusuf (Joseph trong Kinh Thánh) là một trong số mười hai đứa con trai của Nabi Y'aqub (Jacob tức Israel). Nabi Yusuf có một đứa em trai ruột (cùng mẹ) tên Bin Yamin (Benjamin).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 优素福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭