Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (21) 章: 优努斯
وَإِذَآ أَذَقۡنَا ٱلنَّاسَ رَحۡمَةٗ مِّنۢ بَعۡدِ ضَرَّآءَ مَسَّتۡهُمۡ إِذَا لَهُم مَّكۡرٞ فِيٓ ءَايَاتِنَاۚ قُلِ ٱللَّهُ أَسۡرَعُ مَكۡرًاۚ إِنَّ رُسُلَنَا يَكۡتُبُونَ مَا تَمۡكُرُونَ
Và khi TA (Allah) cho loài người nếm mùi khoan dung sau cơn hoạn nạn thì họ bày mưu chống lại các dấu hiệu của TA. Hãy bảo họ: “Allah mưu tính còn nhanh hơn các người". Quả thật, các Thiên Sứ (Thiên Thần) của TA đã ghi chép tất cả các kế hoạch mà các ngươi đang mưu định.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (21) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭