Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Luhya - Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương Kinh: Al-Munafiqun   Câu Kinh:

Al-Munafiqun

إِذَا جَآءَكَ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ قَالُواْ نَشۡهَدُ إِنَّكَ لَرَسُولُ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ إِنَّكَ لَرَسُولُهُۥ وَٱللَّهُ يَشۡهَدُ إِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ لَكَٰذِبُونَ
Abeshikhabili nibakhwitsila nibaboola mbu: “Toto efwe khusuubila mbu ewe oli Omurumwa wa Nyasaye”, ne Nyasaye amanyile mbu toto ewe oli Omurumwa wuwe, ne Nyasaye ayininjia obuloli mbu toto abeshikhabili nababeyi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱتَّخَذُوٓاْ أَيۡمَٰنَهُمۡ جُنَّةٗ فَصَدُّواْ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِۚ إِنَّهُمۡ سَآءَ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Bakhola ebitsubo biabu okhuba ingabo, mana nibekalila injila ya Nyasaye. Ni amabii muno akabakholanga.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ ءَامَنُواْ ثُمَّ كَفَرُواْ فَطُبِعَ عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ فَهُمۡ لَا يَفۡقَهُونَ
Ako nikhulwokhuba mbu basuubila mana khandi nibakhaya, mana Nyasaye naasuba emioyo chiabu, mana bo shibamanyile tawe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
۞ وَإِذَا رَأَيۡتَهُمۡ تُعۡجِبُكَ أَجۡسَامُهُمۡۖ وَإِن يَقُولُواْ تَسۡمَعۡ لِقَوۡلِهِمۡۖ كَأَنَّهُمۡ خُشُبٞ مُّسَنَّدَةٞۖ يَحۡسَبُونَ كُلَّ صَيۡحَةٍ عَلَيۡهِمۡۚ هُمُ ٱلۡعَدُوُّ فَٱحۡذَرۡهُمۡۚ قَٰتَلَهُمُ ٱللَّهُۖ أَنَّىٰ يُؤۡفَكُونَ
Ne nobalola, emibili chiabu chikhuchamisia. Ne nibaboola, orechelesia amakhuwa kabu, opara mbu ni emisala chiyeshibwe. Baparanga mbu buli oluyoka lwosilwosi lupwa luli khubo. Abo nibo Abasuku, ba meso ninabo. Nyasaye yabatsuba. Bakosibuungwa barie?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương Kinh: Al-Munafiqun
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Luhya - Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa - Mục lục các bản dịch

Được phát hành bởi Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa.

Đóng