Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Luhya - Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương Kinh: Al-Qamar   Câu Kinh:

Al-Qamar

ٱقۡتَرَبَتِ ٱلسَّاعَةُ وَٱنشَقَّ ٱلۡقَمَرُ
Indukho ili hambi okhwitsa, ne omwesi kwabukhamwo (tsinyanga tsia Omurumwa Muhammad).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِن يَرَوۡاْ ءَايَةٗ يُعۡرِضُواْ وَيَقُولُواْ سِحۡرٞ مُّسۡتَمِرّٞ
Ne nibalola eshimanyisio shiosishiosi bashifutarira nibaboola mbu: “Buno nobulosi butsilililanga.”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَكَذَّبُواْ وَٱتَّبَعُوٓاْ أَهۡوَآءَهُمۡۚ وَكُلُّ أَمۡرٖ مُّسۡتَقِرّٞ
Ne baingasia, ne nibaloonda eshihonya shiabu, ne buli likhuwa liemekhwa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَقَدۡ جَآءَهُم مِّنَ ٱلۡأَنۢبَآءِ مَا فِيهِ مُزۡدَجَرٌ
Ne toto kamala okhuboolela amakhuwa kalimwo okhwalaba.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
حِكۡمَةُۢ بَٰلِغَةٞۖ فَمَا تُغۡنِ ٱلنُّذُرُ
Amachesi kafung’anile, halali amekanyilisio shikakhoonya eshindu khubo tawe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَتَوَلَّ عَنۡهُمۡۘ يَوۡمَ يَدۡعُ ٱلدَّاعِ إِلَىٰ شَيۡءٖ نُّكُرٍ
Mana lekhana ninabo (nibalobere okhulunjikha). Inyanga yalilaanga omulaanji khushindu shilamanyishe tawe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương Kinh: Al-Qamar
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Luhya - Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa - Mục lục các bản dịch

Được phát hành bởi Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa.

Đóng