Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (12) سورت: اعراف
قَالَ مَا مَنَعَكَ أَلَّا تَسۡجُدَ إِذۡ أَمَرۡتُكَۖ قَالَ أَنَا۠ خَيۡرٞ مِّنۡهُ خَلَقۡتَنِي مِن نَّارٖ وَخَلَقۡتَهُۥ مِن طِينٖ
Allah Tối Cao đã hỏi quở trách tên Iblis: Điều gì cản trở nhà ngươi không chịu quỳ xuống trước Adam trong khi TA ra lệnh cho ngươi? Iblis bẩm tâu với Thượng Đế rằng: Điều cản trở bề tôi là bởi bề tôi tốt đẹp hơn hắn, Ngài đã tạo bề tôi từ lửa còn hắn chỉ được tạo ra từ đất sét và lửa cao quý hơn đất sét.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• دلّت الآيات على أن من عصى مولاه فهو ذليل.
* Những câu Kinh khẳng định ai bất tuân Allah thì y là kẻ hèn hạ.

• أعلن الشيطان عداوته لبني آدم، وتوعد أن يصدهم عن الصراط المستقيم بكل أنواع الوسائل والأساليب.
* Shaytan đã tuyên bố hắn là kẻ thù công khai của con cháu Adam, hắn hứa quyết sẽ lôi kéo họ khỏi con đường ngay chính với tất cả mọi cách và mọi hình thức.

• خطورة المعصية وأنها سبب لعقوبات الله الدنيوية والأخروية.
* Hiểm họa của tội lỗi khiến con người bị Allah trừng phạt ở đời này và Đời Sau.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (12) سورت: اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

مرکز تفسیر للدراسات القرآنیۃ سے شائع ہوا ہے۔

بند کریں