Check out the new design

పవిత్ర ఖురాన్ యొక్క భావార్థాల అనువాదం - వియత్నామీస్ అనువాదం * - అనువాదాల విషయసూచిక


భావార్ధాల అనువాదం సూరహ్: తహా   వచనం:
وَأَنَا ٱخۡتَرۡتُكَ فَٱسۡتَمِعۡ لِمَا يُوحَىٰٓ
"Và TA đã chọn Ngươi. Bởi thế, hãy lắng nghe điều mặc khải."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
إِنَّنِيٓ أَنَا ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّآ أَنَا۠ فَٱعۡبُدۡنِي وَأَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَ لِذِكۡرِيٓ
"Quả thật, TA là Allah. Không có Thượng Đế nào khác ngoài TA. Do đó, hãy thờ phụng TA và hãy dâng lễ nguyện Salah để tưởng nhớ TA."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
إِنَّ ٱلسَّاعَةَ ءَاتِيَةٌ أَكَادُ أُخۡفِيهَا لِتُجۡزَىٰ كُلُّ نَفۡسِۭ بِمَا تَسۡعَىٰ
"Thật sự Giờ Tận Thế đang tiến đến nhưng TA muốn giữ kín nó để cho mỗi linh hồn nuôi hy vọng sẽ được ân thưởng tùy theo sự cố gắng của nó."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
فَلَا يَصُدَّنَّكَ عَنۡهَا مَن لَّا يُؤۡمِنُ بِهَا وَٱتَّبَعَ هَوَىٰهُ فَتَرۡدَىٰ
“Do đó, chớ để cho ai không có đức tin nơi nó (Giờ Tận Thế) và chạy theo những dục vọng của bản thân làm cho Ngươi xao lãng nó e rằng Ngươi sẽ bị tiêu diệt."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَمَا تِلۡكَ بِيَمِينِكَ يَٰمُوسَىٰ
"Và vật gì nơi tay phải của Ngươi vậy, hỡi Musa?"
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
قَالَ هِيَ عَصَايَ أَتَوَكَّؤُاْ عَلَيۡهَا وَأَهُشُّ بِهَا عَلَىٰ غَنَمِي وَلِيَ فِيهَا مَـَٔارِبُ أُخۡرَىٰ
Y thưa: “Đó là chiếc gậy mà bề tôi dùng để tựa mình và đập rụng lá cây cho đàn cừu của bề tôi và nhiều công dụng khác nữa.”
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
قَالَ أَلۡقِهَا يَٰمُوسَىٰ
(Allah) phán: “Hãy quẳng nó xuống, hỡi Musa!”
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
فَأَلۡقَىٰهَا فَإِذَا هِيَ حَيَّةٞ تَسۡعَىٰ
Thế là Y ném nó xuống. Nó liền biến thành một con rắn biết bò.
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
قَالَ خُذۡهَا وَلَا تَخَفۡۖ سَنُعِيدُهَا سِيرَتَهَا ٱلۡأُولَىٰ
(Allah) phán: "Hãy cầm lấy nó và chớ sợ. TA sẽ làm cho nó trở lại nguyên trạng ban đầu."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَٱضۡمُمۡ يَدَكَ إِلَىٰ جَنَاحِكَ تَخۡرُجۡ بَيۡضَآءَ مِنۡ غَيۡرِ سُوٓءٍ ءَايَةً أُخۡرَىٰ
"Và hãy áp bàn tay (phải) của Ngươi sát vào ba sườn của Ngươi, nó sẽ hiện ra trăng toát, không có gì đau đớn cả. Một Phép lạ khác."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
لِنُرِيَكَ مِنۡ ءَايَٰتِنَا ٱلۡكُبۡرَى
"Để TA trưng cho Ngươi thấy một số Dấu Lạ lớn nhất của TA."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
ٱذۡهَبۡ إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ إِنَّهُۥ طَغَىٰ
“Ngươi hãy đi gặp Fir-'awn (Phê-rô). Quả thật, nó đã tàn ác quá mức.”
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
قَالَ رَبِّ ٱشۡرَحۡ لِي صَدۡرِي
(Musa) thưa: "Lạy Thượng Đế, xin Ngài nới rộng lòng ngực của bề tôi."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَيَسِّرۡ لِيٓ أَمۡرِي
"Và xin Ngài làm cho công tác của bề tôi được dễ dàng"
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَٱحۡلُلۡ عُقۡدَةٗ مِّن لِّسَانِي
"Và xin Ngài tháo cái gút (ngọng) ra khỏi lưỡi của bề tôi."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
يَفۡقَهُواْ قَوۡلِي
"Để chúng (đối phương) có thể hiểu được lời nói của bề tôi."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَٱجۡعَل لِّي وَزِيرٗا مِّنۡ أَهۡلِي
“Và xin Ngài cử một người phụ tá cho bề tôi từ gia đình của bề tôi."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
هَٰرُونَ أَخِي
"Harun, người em của bề tôi."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
ٱشۡدُدۡ بِهِۦٓ أَزۡرِي
"Xin Ngài gia tăng sức mạnh cho bề tôi bởi nó (Harun)."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَأَشۡرِكۡهُ فِيٓ أَمۡرِي
"Và xin Ngài hãy để nó chia sẻ công việc của bề tôi."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
كَيۡ نُسَبِّحَكَ كَثِيرٗا
"Để cả hai bề tôi có thể tán dương Ngài nhiều."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَنَذۡكُرَكَ كَثِيرًا
"Và tưởng nhớ Ngài thật nhiều."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
إِنَّكَ كُنتَ بِنَا بَصِيرٗا
“Bởi vì quả thật Ngài Hằng thấy bầy tôi.”
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
قَالَ قَدۡ أُوتِيتَ سُؤۡلَكَ يَٰمُوسَىٰ
(Allah) phán: "Chắc chắn những điều Ngươi yêu cầu được chấp thuận, hỡi Musa!"
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
وَلَقَدۡ مَنَنَّا عَلَيۡكَ مَرَّةً أُخۡرَىٰٓ
"Và quả thật, TA đã gia ân cho ngươi vào một dịp khác."
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
 
భావార్ధాల అనువాదం సూరహ్: తహా
సూరాల విషయసూచిక పేజీ నెంబరు
 
పవిత్ర ఖురాన్ యొక్క భావార్థాల అనువాదం - వియత్నామీస్ అనువాదం - అనువాదాల విషయసూచిక

దీనిని హసన్ అబ్దుల్ కరీం అనువదించారు. ఇది రువాద్ అనువాద కేంద్రం యొక్క పర్యవేక్షణలో అభివృద్ధి పరచబడింది. మరియు పాఠకులు తమ అభిప్రాయాలను తెలియజేయడానికి మూలఅనువాదాన్ని పొందుపరచబడుతుంది. మరియు నిరంతరాయంగా అభివృద్ధి మరియు అప్డేట్ కార్యక్రమం కొనసాగుతుంది.

మూసివేయటం