Check out the new design

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme * - Përmbajtja e përkthimeve

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Përkthimi i kuptimeve Surja: Zumer   Ajeti:
أَفَمَن شَرَحَ ٱللَّهُ صَدۡرَهُۥ لِلۡإِسۡلَٰمِ فَهُوَ عَلَىٰ نُورٖ مِّن رَّبِّهِۦۚ فَوَيۡلٞ لِّلۡقَٰسِيَةِ قُلُوبُهُم مِّن ذِكۡرِ ٱللَّهِۚ أُوْلَٰٓئِكَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٍ
Lẽ nào một người được Allah mở rộng tấm lòng để tiếp nhận Islam rồi bước đi trên ánh sáng của Thượng Đế của y (lại giống với một kẻ vô đức tin) ư? Thật khốn cho những kẻ mà trái tim của họ đã chai cứng trước Lời Nhắc Nhở của Allah! Những kẻ đó quả thật đang ở trong sự lầm lạc rõ ràng.
Tefsiret në gjuhën arabe:
ٱللَّهُ نَزَّلَ أَحۡسَنَ ٱلۡحَدِيثِ كِتَٰبٗا مُّتَشَٰبِهٗا مَّثَانِيَ تَقۡشَعِرُّ مِنۡهُ جُلُودُ ٱلَّذِينَ يَخۡشَوۡنَ رَبَّهُمۡ ثُمَّ تَلِينُ جُلُودُهُمۡ وَقُلُوبُهُمۡ إِلَىٰ ذِكۡرِ ٱللَّهِۚ ذَٰلِكَ هُدَى ٱللَّهِ يَهۡدِي بِهِۦ مَن يَشَآءُۚ وَمَن يُضۡلِلِ ٱللَّهُ فَمَا لَهُۥ مِنۡ هَادٍ
Allah đã ban xuống những Lời nói tốt đẹp nhất: Một Kinh Sách mang đại ý giống nhau và lặp đi lặp lại. Khi nghe Nó, lớp da của những ai sợ Thượng Đế của họ sẽ sởn gai ốc (vì run sợ). Rồi lớp da và trái tim của họ sẽ mềm đi khi nghĩ đến Allah. Đó là nguồn hướng dẫn của Allah, Ngài dùng Nó để hướng dẫn ai Ngài muốn; và ai mà Allah làm cho lầm lạc thì sẽ không có được người hướng dẫn.
Tefsiret në gjuhën arabe:
أَفَمَن يَتَّقِي بِوَجۡهِهِۦ سُوٓءَ ٱلۡعَذَابِ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ وَقِيلَ لِلظَّٰلِمِينَ ذُوقُواْ مَا كُنتُمۡ تَكۡسِبُونَ
Vậy, một người dùng gương mặt của mình để đỡ lấy hình phạt tồi tệ của Ngày Phán Xét (có bằng với người được vào Thiên Đàng hay không)? Rồi đây, những tên làm điều sai quấy sẽ được bảo: “Các ngươi hãy nếm (sự trừng phạt từ) những điều mà các ngươi đã làm ra.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
كَذَّبَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ فَأَتَىٰهُمُ ٱلۡعَذَابُ مِنۡ حَيۡثُ لَا يَشۡعُرُونَ
(Những kẻ thờ đa thần này), trước họ cũng đã có những kẻ phủ nhận và sự trừng phạt đã đến với những kẻ đó một cách mà chúng không thể ngờ tới.
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَأَذَاقَهُمُ ٱللَّهُ ٱلۡخِزۡيَ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَاۖ وَلَعَذَابُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَكۡبَرُۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Allah đã bắt họ nếm sự nhục nhã ở đời này nhưng sự trừng phạt dành cho họ ở Đời Sau chắc chắn sẽ còn to lớn hơn, nếu họ biết điều đó!
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَلَقَدۡ ضَرَبۡنَا لِلنَّاسِ فِي هَٰذَا ٱلۡقُرۡءَانِ مِن كُلِّ مَثَلٖ لَّعَلَّهُمۡ يَتَذَكَّرُونَ
Quả thật, TA đã trình bày cho nhân loại trong Qur’an này tất cả các hình ảnh thí dụ, mong rằng họ biết ghi nhớ và lưu tâm.
Tefsiret në gjuhën arabe:
قُرۡءَانًا عَرَبِيًّا غَيۡرَ ذِي عِوَجٖ لَّعَلَّهُمۡ يَتَّقُونَ
(TA - Allah đã ban xuống) Kinh Qur’an bằng tiếng Ả-rập, không quanh co (mơ hồ), mong rằng họ ngoan đạo (sợ Allah).
Tefsiret në gjuhën arabe:
ضَرَبَ ٱللَّهُ مَثَلٗا رَّجُلٗا فِيهِ شُرَكَآءُ مُتَشَٰكِسُونَ وَرَجُلٗا سَلَمٗا لِّرَجُلٍ هَلۡ يَسۡتَوِيَانِ مَثَلًاۚ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِۚ بَلۡ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Allah đưa ra hình ảnh thí dụ, một người phục vụ cho nhiều ông chủ gồm những kẻ hợp tác nhưng hay tranh chấp nhau, còn một người chỉ phục vụ cho một ông chủ duy nhất, hai người này có ngang bằng nhau không? Mọi lời ca ngợi và tán dương đều thuộc về Allah! Không, đa số bọn họ không biết gì (nên mới thờ phượng các thần linh ngoài Allah).
Tefsiret në gjuhën arabe:
إِنَّكَ مَيِّتٞ وَإِنَّهُم مَّيِّتُونَ
Quả thật, Ngươi (hỡi Thiên Sứ) sẽ chết và họ cũng sẽ chết.
Tefsiret në gjuhën arabe:
ثُمَّ إِنَّكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ عِندَ رَبِّكُمۡ تَخۡتَصِمُونَ
Rồi vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, các ngươi sẽ đối chất với nhau trước Thượng Đế của các ngươi (để biết ai là người của chân lý và ai là kẻ của sự ngụy tạo và sai trái).
Tefsiret në gjuhën arabe:
 
Përkthimi i kuptimeve Surja: Zumer
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme - Përmbajtja e përkthimeve

Përkthyer nga ekipi i Qendrës "Ruvad et-Terxheme" në bashkëpunim me Shoqatën për predikim në Rabva dhe Shoqatën për shërbimin e përmbajtjes islame në gjuhë të ndryshme.

Mbyll