Check out the new design

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme * - Përmbajtja e përkthimeve

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Përkthimi i kuptimeve Surja: El Bekare   Ajeti:
قَالُواْ ٱدۡعُ لَنَا رَبَّكَ يُبَيِّن لَّنَا مَا هِيَ إِنَّ ٱلۡبَقَرَ تَشَٰبَهَ عَلَيۡنَا وَإِنَّآ إِن شَآءَ ٱللَّهُ لَمُهۡتَدُونَ
Họ (lại tiếp tục yêu cầu Musa), nói: “Người hãy cầu nguyện Thượng Đế của Người trình bày chi tiết hơn nữa về nó, bởi con bò cái đều giông giống nhau, chúng tôi khó phân biệt, In-Sha-Allah[4] lần này chúng tôi sẽ được chỉ đúng.”
[4] In-Sha-Allah nghĩa là “Nếu Allah muốn”. Đây là câu nói mà tín đồ Muslim nên nói khi muốn nói hay làm một điều gì đó ở tương lai.
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ إِنَّهُۥ يَقُولُ إِنَّهَا بَقَرَةٞ لَّا ذَلُولٞ تُثِيرُ ٱلۡأَرۡضَ وَلَا تَسۡقِي ٱلۡحَرۡثَ مُسَلَّمَةٞ لَّا شِيَةَ فِيهَاۚ قَالُواْ ٱلۡـَٰٔنَ جِئۡتَ بِٱلۡحَقِّۚ فَذَبَحُوهَا وَمَا كَادُواْ يَفۡعَلُونَ
(Musa) bảo: “Ngài phán rằng đó là con bò cái chưa từng cày ruộng cũng chưa từng kéo nước tưới rẫy, nó lành lặn (khỏe mạnh và không khiếm khuyết) và nó hoàn toàn vàng hung (không có một đốm trắng nào).” (Đến đây) họ mới nói: “Giờ thì Người mới trình bày rõ sự thật.” Rồi (cuối cùng) họ cũng đã cắt tiết nó sau khi gần như không muốn làm.
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَإِذۡ قَتَلۡتُمۡ نَفۡسٗا فَٱدَّٰرَٰءۡتُمۡ فِيهَاۖ وَٱللَّهُ مُخۡرِجٞ مَّا كُنتُمۡ تَكۡتُمُونَ
(Các ngươi hãy nhớ lại hỡi dân Israel) khi các ngươi giết một sinh mạng nhưng các ngươi đổ thừa lẫn nhau về (vụ án mạng đó), nhưng rồi Allah cũng đã phơi bày điều bí ẩn mà các ngươi đã cố giấu giếm.
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَقُلۡنَا ٱضۡرِبُوهُ بِبَعۡضِهَاۚ كَذَٰلِكَ يُحۡيِ ٱللَّهُ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَيُرِيكُمۡ ءَايَٰتِهِۦ لَعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
TA đã phán: “Các ngươi hãy lấy xương (của con bò đã cắt tiết) đánh vào nó (thi thể của nạn nhân).” Với cách đó, Allah làm cho người chết sống lại (chỉ ra kẻ sát nhân), đồng thời để Ngài trình bày cho các ngươi thấy các phép lạ của Ngài, mong rằng các ngươi biết suy nghĩ.
Tefsiret në gjuhën arabe:
ثُمَّ قَسَتۡ قُلُوبُكُم مِّنۢ بَعۡدِ ذَٰلِكَ فَهِيَ كَٱلۡحِجَارَةِ أَوۡ أَشَدُّ قَسۡوَةٗۚ وَإِنَّ مِنَ ٱلۡحِجَارَةِ لَمَا يَتَفَجَّرُ مِنۡهُ ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ وَإِنَّ مِنۡهَا لَمَا يَشَّقَّقُ فَيَخۡرُجُ مِنۡهُ ٱلۡمَآءُۚ وَإِنَّ مِنۡهَا لَمَا يَهۡبِطُ مِنۡ خَشۡيَةِ ٱللَّهِۗ وَمَا ٱللَّهُ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Nhưng rồi sau đó, con tim của các ngươi lại chai cứng tựa như đá hoặc cứng hơn thế. Bởi lẽ có loại đá từ đó phun ra các con sông, có loại đá nứt làm đôi cho nước chảy ra và có loại đá rơi từ trên núi xuống vì khiếp sợ Allah. Và Allah không làm ngơ trước bất cứ hành động nào của các ngươi.
Tefsiret në gjuhën arabe:
۞ أَفَتَطۡمَعُونَ أَن يُؤۡمِنُواْ لَكُمۡ وَقَدۡ كَانَ فَرِيقٞ مِّنۡهُمۡ يَسۡمَعُونَ كَلَٰمَ ٱللَّهِ ثُمَّ يُحَرِّفُونَهُۥ مِنۢ بَعۡدِ مَا عَقَلُوهُ وَهُمۡ يَعۡلَمُونَ
Lẽ nào các ngươi (hỡi những người có đức tin) vẫn còn hy vọng rằng họ (những người Do Thái) sẽ tin tưởng các ngươi khi một nhóm (tu sĩ) trong số họ quả thật đã nghe rõ lời phán của Allah rồi sau đó bóp méo nó sau khi họ đã hiểu rõ nó trong lúc họ biết (điều họ làm) ư?
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَإِذَا لَقُواْ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ قَالُوٓاْ ءَامَنَّا وَإِذَا خَلَا بَعۡضُهُمۡ إِلَىٰ بَعۡضٖ قَالُوٓاْ أَتُحَدِّثُونَهُم بِمَا فَتَحَ ٱللَّهُ عَلَيۡكُمۡ لِيُحَآجُّوكُم بِهِۦ عِندَ رَبِّكُمۡۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
Mỗi khi họ gặp những người có đức tin, họ bảo: “Chúng tôi đã có đức tin” nhưng khi họ ở riêng với nhau thì lại trách móc nhau: “Tại sao các người lại tuyên bố với họ (những người có đức tin) điều mà Allah đã bảo các người (phải tin vào Muhammad) để họ có bằng chứng thưa các người trước Thượng Đế của các người, sao các người không chịu suy nghĩ?”
Tefsiret në gjuhën arabe:
 
Përkthimi i kuptimeve Surja: El Bekare
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme - Përmbajtja e përkthimeve

Përkthyer nga ekipi i Qendrës "Ruvad et-Terxheme" në bashkëpunim me Shoqatën për predikim në Rabva dhe Shoqatën për shërbimin e përmbajtjes islame në gjuhë të ndryshme.

Mbyll