Check out the new design

Përkthimi i Kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi Tefsir el-Kuran el-Kerim - Përkthimi Vietnamisht * - Indeksi i Përkthimeve


Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (31) Surja: El Muminun
ثُمَّ أَنشَأۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِمۡ قَرۡنًا ءَاخَرِينَ
Sau khi đã tiêu diệt hết dân chúng của Nuh, TA đã tạo ra một thế hệ mới.
Tefsiret në gjuhën arabe:
Dobitë e ajeteve të kësaj faqeje:
• وجوب حمد الله على النعم.
* Phải tạ ơn Allah khi được ban ân huệ.

• الترف في الدنيا من أسباب الغفلة أو الاستكبار عن الحق.
* Sống xa xỉ ở trần gian là một trong những lý do khiến con người hời hợt hoặc tự cao quay lưng với Chân Lý.

• عاقبة الكافر الندامة والخسران.
* Hậu quả của người không có đức tin là hối hận và thất bại.

• الظلم سبب في البعد عن رحمة الله.
* Sự sai quấy là nguyên nhân bị đuổi khỏi lòng thương xót của Allah.

 
Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (31) Surja: El Muminun
Indeksi i Sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i Kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi Tefsir el-Kuran el-Kerim - Përkthimi Vietnamisht - Indeksi i Përkthimeve

Botuar nga Qendra e Tefsirit për Studime Kuranore.

Mbyll