Check out the new design

クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (81) 章: 金の装飾章
قُلۡ إِن كَانَ لِلرَّحۡمَٰنِ وَلَدٞ فَأَنَا۠ أَوَّلُ ٱلۡعَٰبِدِينَ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với những người đã quy cho Ngài có những đứa con gái: "Allah Tối Thượng vượt xa khỏi mọi lời bịa đặt mà họ đã quy cho Ngài. Allah không có con, Ngài thanh sạch với mọi thứ đã gán ghép cho Ngài. Ta là người đầu tiên thờ phượng Allah Tối Cao, Đấng Thanh Sạch.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• كراهة الحق خطر عظيم.
* Ghét bỏ chân lý là điều vô cùng nguy hiểm.

• مكر الكافرين يعود عليهم ولو بعد حين.
* Kế hoạch của những kẻ vô đức tin sẽ úp lên đầu họ trở lại kể cả điều đó đã trải qua một thời gian.

• كلما ازداد علم العبد بربه، ازداد ثقة بربه وتسليمًا لشرعه.
* Cứ mỗi khi người bề tôi có thêm nhận biết về Thượng Đế của y, càng khiến y trở nên tin tưởng vào Thượng Đế của y và càng dễ dàng chấp nhận giáo luật của Ngài.

• اختصاص الله بعلم وقت الساعة.
* Chỉ có Allah mới biết rõ về Giờ Tận Thế.

 
対訳 節: (81) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる