Check out the new design

クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (93) 章: 信仰者たち章
قُل رَّبِّ إِمَّا تُرِيَنِّي مَا يُوعَدُونَ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hay cầu nguyện: Lạy Thượng Đế của bề tôi, hoặc là Ngài cho bề tôi tận mắt nhìn thấy những hình phạt mà Ngài đã chuẩn bị cho đám người đa thần.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الاستدلال باستقرار نظام الكون على وحدانية الله.
* Sự trật tự của qui luật tự nhiên trong vũ trụ khẳng định chỉ có một Thượng Đế Allah duy nhất.

• إحاطة علم الله بكل شيء.
* Allah tinh thông tất cả mọi việc.

• معاملة المسيء بالإحسان أدب إسلامي رفيع له تأثيره البالغ في الخصم.
* Đối xử tốt với người xấu là hành động của Islam, điều đó có tác động rất mạnh đến đối phương.

• ضرورة الاستعاذة بالله من وساوس الشيطان وإغراءاته.
* Việc cầu xin Allah che chở khỏi mọi quấy rầy và xúi giục của lũ Shaytan là điều cần thiết.

 
対訳 節: (93) 章: 信仰者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる