Check out the new design

クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: 信仰者たち章
ثُمَّ أَنشَأۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِمۡ قُرُونًا ءَاخَرِينَ
Sau khi bọn chungs bị tiêu diệt thì TA (Allah) đã tạo ra một nhóm người khác giống như cộng đồng của Lut, cộng đồng của Shu'aib và cộng đồng của Yunus.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• وجوب حمد الله على النعم.
* Phải tạ ơn Allah khi được ban ân huệ.

• الترف في الدنيا من أسباب الغفلة أو الاستكبار عن الحق.
* Sống xa xỉ ở trần gian là một trong những lý do khiến con người hời hợt hoặc tự cao quay lưng với Chân Lý.

• عاقبة الكافر الندامة والخسران.
* Hậu quả của người không có đức tin là hối hận và thất bại.

• الظلم سبب في البعد عن رحمة الله.
* Sự sai quấy là nguyên nhân bị đuổi khỏi lòng thương xót của Allah.

 
対訳 節: (42) 章: 信仰者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる