Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 高壁章   節:
قَالَا رَبَّنَا ظَلَمۡنَآ أَنفُسَنَا وَإِن لَّمۡ تَغۡفِرۡ لَنَا وَتَرۡحَمۡنَا لَنَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Hai người cầu nguyện, thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi đã tự làm hại bản thân mình. Nếu Ngài không tha thứ và khoan dung thì chắc chắn bầy tôi sẽ trở thành những kẻ thua thiệt.”
アラビア語 クルアーン注釈:
قَالَ ٱهۡبِطُواْ بَعۡضُكُمۡ لِبَعۡضٍ عَدُوّٞۖ وَلَكُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُسۡتَقَرّٞ وَمَتَٰعٌ إِلَىٰ حِينٖ
(Allah) phán: “Hãy đi xuống, đứa này sẽ là kẻ thù của đứa kia. Các ngươi sẽ có trên trái đất một nơi nghỉ tạm và phương tiện sinh sống tạm suốt một thời gian ngắn.”
アラビア語 クルアーン注釈:
قَالَ فِيهَا تَحۡيَوۡنَ وَفِيهَا تَمُوتُونَ وَمِنۡهَا تُخۡرَجُونَ
(Allah) phán tiếp: “Nơi đó các ngươi sẽ sống, và nơi đó các ngươi sẽ chết và từ đó (cuối cùng) các ngươi sẽ được đưa ra trở lại.”
アラビア語 クルアーン注釈:
يَٰبَنِيٓ ءَادَمَ قَدۡ أَنزَلۡنَا عَلَيۡكُمۡ لِبَاسٗا يُوَٰرِي سَوۡءَٰتِكُمۡ وَرِيشٗاۖ وَلِبَاسُ ٱلتَّقۡوَىٰ ذَٰلِكَ خَيۡرٞۚ ذَٰلِكَ مِنۡ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ لَعَلَّهُمۡ يَذَّكَّرُونَ
Hỡi con cháu của Adam! TA (Allah) đã ban cho các ngươi y phục để che kín phần xấu hổ của các ngươi và để trang sức; tuy nhiên, y phục tốt nhất là việc sợ Allah. Đó là một trong các dấu hiệu của Allah để may ra họ ghi nhớ.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَٰبَنِيٓ ءَادَمَ لَا يَفۡتِنَنَّكُمُ ٱلشَّيۡطَٰنُ كَمَآ أَخۡرَجَ أَبَوَيۡكُم مِّنَ ٱلۡجَنَّةِ يَنزِعُ عَنۡهُمَا لِبَاسَهُمَا لِيُرِيَهُمَا سَوۡءَٰتِهِمَآۚ إِنَّهُۥ يَرَىٰكُمۡ هُوَ وَقَبِيلُهُۥ مِنۡ حَيۡثُ لَا تَرَوۡنَهُمۡۗ إِنَّا جَعَلۡنَا ٱلشَّيَٰطِينَ أَوۡلِيَآءَ لِلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ
Hỡi con cháu của Adam! Chớ để cho Shaytan lừa gạt các ngươi như nó đã dụ dỗ cha mẹ của các ngươi ra khỏi thiên đàng bằng cách lột trần y phục của hai người họ để phơi bày cho cả hai thấy sự xấu hổ của mình bởi vì nó (Jinn) và bộ lạc của nó nhìn thấy các ngươi từ một chỗ mà các ngươi không thể nhìn thấy chúng được. Quả thật, TA khiến cho các tên Shaytan làm kẻ bảo hộ của những ai không có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِذَا فَعَلُواْ فَٰحِشَةٗ قَالُواْ وَجَدۡنَا عَلَيۡهَآ ءَابَآءَنَا وَٱللَّهُ أَمَرَنَا بِهَاۗ قُلۡ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يَأۡمُرُ بِٱلۡفَحۡشَآءِۖ أَتَقُولُونَ عَلَى ٱللَّهِ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Và khi chúng phạm một điều thô bỉ, chúng nói: “Bọn ta thấy cha mẹ của bọn ta làm thế và Allah đã ra lệnh cho bọn ta làm điều đó.” Hãy bảo chúng: “Không, quả thật Allah không hề ra lệnh bắt (các ngươi) làm điều thô bỉ. Phải chăng các ngươi đã đổ thừa cho Allah điều mà các ngươi không biết?”
アラビア語 クルアーン注釈:
قُلۡ أَمَرَ رَبِّي بِٱلۡقِسۡطِۖ وَأَقِيمُواْ وُجُوهَكُمۡ عِندَ كُلِّ مَسۡجِدٖ وَٱدۡعُوهُ مُخۡلِصِينَ لَهُ ٱلدِّينَۚ كَمَا بَدَأَكُمۡ تَعُودُونَ
Hãy bảo chúng: “Thượng Đế của Ta chỉ thị (cho các người) việc (ăn mặc) đúng đắn nghiêm trang và hướng mặt các người đúng (về Allah) tại mỗi nơi thờ phụng và cầu nguyện Ngài với lòng chân thành chỉ dành riêng cho Ngài. Các ngươi sẽ trở về với Ngài giống như việc Ngài đã khởi sự tạo hóa các ngươi lúc ban đầu.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَرِيقًا هَدَىٰ وَفَرِيقًا حَقَّ عَلَيۡهِمُ ٱلضَّلَٰلَةُۚ إِنَّهُمُ ٱتَّخَذُواْ ٱلشَّيَٰطِينَ أَوۡلِيَآءَ مِن دُونِ ٱللَّهِ وَيَحۡسَبُونَ أَنَّهُم مُّهۡتَدُونَ
Một số (người) đã được Ngài (Allah) hướng dẫn còn một số khác thì lạc hướng. Điều đó chính đáng bởi vì chúng nhận Shaytan làm kẻ bảo hộ thay vì Allah và chúng còn nghĩ rằng chúng đã được hướng dẫn đúng đường.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる