Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - TRADUZIONE VIETNAMITA - Pioneer Translation Center * - Indice traduzioni

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduzione significati Sura: At-Tawbah   Versetto:

Al-Tawbah

بَرَآءَةٞ مِّنَ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦٓ إِلَى ٱلَّذِينَ عَٰهَدتُّم مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
(Hỡi những người có đức tin, đây là một tuyên bố về) sự chấm dứt (hiệp ước) từ Allah và Thiên Sứ của Ngài đến những kẻ đa thần mà các ngươi đã ký kết.
Esegesi in lingua araba:
فَسِيحُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ أَرۡبَعَةَ أَشۡهُرٖ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُمۡ غَيۡرُ مُعۡجِزِي ٱللَّهِ وَأَنَّ ٱللَّهَ مُخۡزِي ٱلۡكَٰفِرِينَ
Vì vậy, trong thời hạn bốn tháng[1], các ngươi (những người đa thần) được tự do đi lại trong xứ và các ngươi phải biết là các ngươi không thể thoát khỏi (sự trừng phạt của) Allah và chắc chắn Allah sẽ hạ nhục những kẻ vô đức tin.
[1] Bốn tháng kể từ tháng Shauwal, Zdul-Qa’dah, Zdul-Hijjah và Muharram. Có lời nói rằng bốn tháng là tính từ ngày mồng 9 hoặc 10 tháng Zdul-Hijjah (12), tháng Muharram (1), tháng Safar (2), tháng Rabi’a Al-Awwal (3) và mười ngày đầu của tháng Rabi’a Al-Akhir (4).
Esegesi in lingua araba:
وَأَذَٰنٞ مِّنَ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦٓ إِلَى ٱلنَّاسِ يَوۡمَ ٱلۡحَجِّ ٱلۡأَكۡبَرِ أَنَّ ٱللَّهَ بَرِيٓءٞ مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ وَرَسُولُهُۥۚ فَإِن تُبۡتُمۡ فَهُوَ خَيۡرٞ لَّكُمۡۖ وَإِن تَوَلَّيۡتُمۡ فَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُمۡ غَيۡرُ مُعۡجِزِي ٱللَّهِۗ وَبَشِّرِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِعَذَابٍ أَلِيمٍ
Và (đó là) một thông báo từ Allah và Thiên Sứ của Ngài đến mọi người vào ngày Đại Lễ hành hương Hajj rằng Allah và Thiên Sứ của Ngài chấm dứt (hiệp ước) với những người đa thần. Vì vậy, nếu các ngươi (những người đa thần) biết hối cải thì điều đó tốt cho các ngươi, còn nếu các ngươi quay lưng bỏ đi thì các ngươi hãy biết rằng các ngươi không thể thoát khỏi (sự trừng phạt của) Allah. Và Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy báo tin cho những người vô đức tin về sự trừng phạt đau đớn (đang chờ họ phía trước).
Esegesi in lingua araba:
إِلَّا ٱلَّذِينَ عَٰهَدتُّم مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ ثُمَّ لَمۡ يَنقُصُوكُمۡ شَيۡـٔٗا وَلَمۡ يُظَٰهِرُواْ عَلَيۡكُمۡ أَحَدٗا فَأَتِمُّوٓاْ إِلَيۡهِمۡ عَهۡدَهُمۡ إِلَىٰ مُدَّتِهِمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ يُحِبُّ ٱلۡمُتَّقِينَ
Ngoại trừ những người đa thần nào mà các ngươi đã ký kết hiệp ước với họ, rồi sau đó họ không vi phạm (hiệp ước) bất cứ điều gì đối với các ngươi và họ cũng không tiếp tay bất cứ ai chống lại các ngươi thì các ngươi hãy tuân thủ hiệp ước với họ cho đến khi kết thúc thời hạn của họ. Quả thật, Allah yêu thương những người ngoan đạo.
Esegesi in lingua araba:
فَإِذَا ٱنسَلَخَ ٱلۡأَشۡهُرُ ٱلۡحُرُمُ فَٱقۡتُلُواْ ٱلۡمُشۡرِكِينَ حَيۡثُ وَجَدتُّمُوهُمۡ وَخُذُوهُمۡ وَٱحۡصُرُوهُمۡ وَٱقۡعُدُواْ لَهُمۡ كُلَّ مَرۡصَدٖۚ فَإِن تَابُواْ وَأَقَامُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَءَاتَوُاْ ٱلزَّكَوٰةَ فَخَلُّواْ سَبِيلَهُمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Rồi khi các tháng cấm (giết chóc) đã hết, các ngươi hãy giết những kẻ thờ đa thần ở bất cứ đâu các ngươi tìm thấy chúng, hãy túm bắt chúng, vây hãm và mai phục chúng và hãy đánh chúng. Tuy nhiên, nếu như chúng biết ăn năn, dâng lễ nguyện Salah và xuất Zakah thì các ngươi hãy thôi việc đánh giết chúng. Quả thật, Allah là Đấng Tha Thứ, Đấng Nhân Từ.
Esegesi in lingua araba:
وَإِنۡ أَحَدٞ مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ ٱسۡتَجَارَكَ فَأَجِرۡهُ حَتَّىٰ يَسۡمَعَ كَلَٰمَ ٱللَّهِ ثُمَّ أَبۡلِغۡهُ مَأۡمَنَهُۥۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ قَوۡمٞ لَّا يَعۡلَمُونَ
Nếu có người đa thần nào đến xin Ngươi (hỡi Thiên Sứ) chỗ tị nạn thì Ngươi hãy che chở y để y có thể nghe lời phán của Allah, sau đó đưa y đến nơi an toàn. Đó là bởi vì họ là những người không hiểu biết gì.
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione significati Sura: At-Tawbah
Indice Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - TRADUZIONE VIETNAMITA - Pioneer Translation Center - Indice traduzioni

Tradotta dal team del Pioneer Translation Center in collaborazione con Al-Rabwa Dawah Association e Association for Multilingual Islamic Content Services

Chiudi