Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) * - Indice Traduzioni

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduzione dei significati Sura: Al-Baqarah   Versetto:
وَبَشِّرِ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ أَنَّ لَهُمۡ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۖ كُلَّمَا رُزِقُواْ مِنۡهَا مِن ثَمَرَةٖ رِّزۡقٗا قَالُواْ هَٰذَا ٱلَّذِي رُزِقۡنَا مِن قَبۡلُۖ وَأُتُواْ بِهِۦ مُتَشَٰبِهٗاۖ وَلَهُمۡ فِيهَآ أَزۡوَٰجٞ مُّطَهَّرَةٞۖ وَهُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Ngươi (Muhammad) hãy báo tin mừng cho những người có đức tin và hành thiện rằng họ sẽ được ban thưởng cho Những Ngôi Vườn Thiên Đàng, bên dưới có các dòng sông chảy. Cứ mỗi lần họ được ban cấp cho trái quả, họ đều nói: “Ðây là thứ mà chúng tôi đã được ban cho trước đây” nhưng thật ra họ chỉ được ban cho những thứ giông giống mà thôi. Và trong Thiên Đàng, họ sẽ được ban cho những người vợ thuần khiết và họ sẽ ở trong đó mãi mãi.
Esegesi in lingua araba:
۞ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يَسۡتَحۡيِۦٓ أَن يَضۡرِبَ مَثَلٗا مَّا بَعُوضَةٗ فَمَا فَوۡقَهَاۚ فَأَمَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ فَيَعۡلَمُونَ أَنَّهُ ٱلۡحَقُّ مِن رَّبِّهِمۡۖ وَأَمَّا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فَيَقُولُونَ مَاذَآ أَرَادَ ٱللَّهُ بِهَٰذَا مَثَلٗاۘ يُضِلُّ بِهِۦ كَثِيرٗا وَيَهۡدِي بِهِۦ كَثِيرٗاۚ وَمَا يُضِلُّ بِهِۦٓ إِلَّا ٱلۡفَٰسِقِينَ
Chắc chắn Allah không hề e ngại khi Ngài đưa ra hình ảnh thí dụ về con muỗi hay một sinh vật khác lớn hơn (hoặc nhỏ hơn). Bởi lẽ, đối với những người có đức tin, họ luôn biết rõ điều đó là chân lý đến từ Thượng Đế của họ; ngược lại, đối với những kẻ vô đức tin thì họ nói: “Allah muốn ngụ ý điều gì qua hình ảnh thí dụ này đây chứ?” Thế nên, với thí dụ này Ngài làm cho nhiều kẻ lầm lạc nhưng cũng đồng thời dẫn dắt nhiều người đi đúng đường. Tuy nhiên, Ngài chỉ dùng nó để làm lệch lạc những kẻ tội lỗi.
Esegesi in lingua araba:
ٱلَّذِينَ يَنقُضُونَ عَهۡدَ ٱللَّهِ مِنۢ بَعۡدِ مِيثَٰقِهِۦ وَيَقۡطَعُونَ مَآ أَمَرَ ٱللَّهُ بِهِۦٓ أَن يُوصَلَ وَيُفۡسِدُونَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Những kẻ mà họ bội ước với Allah sau khi đã giao kết với Ngài, cắt đứt điều (tình máu mủ ruột thịt) mà Allah ra lệnh phải hàn gắn và tàn phá trái đất. Đó là những kẻ thất bại.
Esegesi in lingua araba:
كَيۡفَ تَكۡفُرُونَ بِٱللَّهِ وَكُنتُمۡ أَمۡوَٰتٗا فَأَحۡيَٰكُمۡۖ ثُمَّ يُمِيتُكُمۡ ثُمَّ يُحۡيِيكُمۡ ثُمَّ إِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
Sao các ngươi lại vô đức tin nơi Allah trong khi Ngài đã khởi tạo các ngươi từ không là gì, rồi Ngài cho các ngươi chết, rồi Ngài phục sinh các ngươi trở lại, sau đó các ngươi được triệu tập về trình diện Ngài?!
Esegesi in lingua araba:
هُوَ ٱلَّذِي خَلَقَ لَكُم مَّا فِي ٱلۡأَرۡضِ جَمِيعٗا ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰٓ إِلَى ٱلسَّمَآءِ فَسَوَّىٰهُنَّ سَبۡعَ سَمَٰوَٰتٖۚ وَهُوَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٞ
Ngài là Đấng đã tạo tất cả mọi thứ trên trái đất cho các ngươi. Sau đó, Ngài hướng về bầu trời và tạo chúng thành bảy tầng trời; và Ngài là Đấng biết rõ tất cả mọi thứ.
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: Al-Baqarah
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) - Indice Traduzioni

Tradotta dal team del centro di traduzione "Pioneers" in collaborazione con "Association for call and awareness of communities" di al-Rabwah e "Association for Service of Islamic Content in Languages".

Chiudi