Check out the new design

કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેતનામીસ્ ભાષામાં અનુવાદ - હસન અબ્દુલ કરીમ * - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા


શબ્દોનું ભાષાંતર સૂરહ: અન્ નબા   આયત:

Al-Naba'

عَمَّ يَتَسَآءَلُونَ
Chúng đang hỏi nhau điều gì vậy?
અરબી તફસીરો:
عَنِ ٱلنَّبَإِ ٱلۡعَظِيمِ
Về các nguồn tin vĩ đại,
અરબી તફસીરો:
ٱلَّذِي هُمۡ فِيهِ مُخۡتَلِفُونَ
Điều mà chúng không đồng ý với nhau;
અરબી તફસીરો:
كَلَّا سَيَعۡلَمُونَ
Không, chúng sẽ sớm biết!
અરબી તફસીરો:
ثُمَّ كَلَّا سَيَعۡلَمُونَ
Rồi, nhất định không! Chúng sẽ sớm biết!
અરબી તફસીરો:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ مِهَٰدٗا
Há TA đã không làm trái đất như một chiếc giường,
અરબી તફસીરો:
وَٱلۡجِبَالَ أَوۡتَادٗا
Và những quả núi như những cột trụ?
અરબી તફસીરો:
وَخَلَقۡنَٰكُمۡ أَزۡوَٰجٗا
Và TA đã tạo các ngươi thành cặp đôi.
અરબી તફસીરો:
وَجَعَلۡنَا نَوۡمَكُمۡ سُبَاتٗا
Và làm giấc ngủ của các ngươi thành một sự nghỉ ngơi.
અરબી તફસીરો:
وَجَعَلۡنَا ٱلَّيۡلَ لِبَاسٗا
Và làm màn đêm thành một tấm phủ,
અરબી તફસીરો:
وَجَعَلۡنَا ٱلنَّهَارَ مَعَاشٗا
Và làm ban ngày để tìm kế sinh nhai.
અરબી તફસીરો:
وَبَنَيۡنَا فَوۡقَكُمۡ سَبۡعٗا شِدَادٗا
Và TA đã dựng bên trên các ngươi bảy cái (tầng trời) vững chắc,
અરબી તફસીરો:
وَجَعَلۡنَا سِرَاجٗا وَهَّاجٗا
Và làm một chiếc đèn (mặt trời) chói sáng.
અરબી તફસીરો:
وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلۡمُعۡصِرَٰتِ مَآءٗ ثَجَّاجٗا
Và ban nước xuống dồi dào từ các đám mây chứa nước mưa.
અરબી તફસીરો:
لِّنُخۡرِجَ بِهِۦ حَبّٗا وَنَبَاتٗا
Mà TA dùng để làm mọc ra trái hạt và cây cối.
અરબી તફસીરો:
وَجَنَّٰتٍ أَلۡفَافًا
Và vườn tược cây lá xum xuê.
અરબી તફસીરો:
إِنَّ يَوۡمَ ٱلۡفَصۡلِ كَانَ مِيقَٰتٗا
Quả thật, Ngày Quyết Định là một cuộc hẹn ấn định,
અરબી તફસીરો:
يَوۡمَ يُنفَخُ فِي ٱلصُّورِ فَتَأۡتُونَ أَفۡوَاجٗا
Ngày mà Còi Hụ sẽ hụ vang rền và các ngươi sẽ đến từng đoàn;
અરબી તફસીરો:
وَفُتِحَتِ ٱلسَّمَآءُ فَكَانَتۡ أَبۡوَٰبٗا
Và bầu trời sẽ được mở toang như cửa mở,
અરબી તફસીરો:
وَسُيِّرَتِ ٱلۡجِبَالُ فَكَانَتۡ سَرَابًا
Và những quả núi sẽ bị dời đi như ảo ảnh.
અરબી તફસીરો:
إِنَّ جَهَنَّمَ كَانَتۡ مِرۡصَادٗا
Quả thật, hỏa ngục là một chỗ mai phục,
અરબી તફસીરો:
لِّلطَّٰغِينَ مَـَٔابٗا
Một chỗ ngụ cho những kẻ vượt quá mức tội lỗi,
અરબી તફસીરો:
لَّٰبِثِينَ فِيهَآ أَحۡقَابٗا
Chúng sẽ ở trong đó đời đời,
અરબી તફસીરો:
لَّا يَذُوقُونَ فِيهَا بَرۡدٗا وَلَا شَرَابًا
Trong đó, không có gì mát để nếm cũng chẳng có gì để uống.
અરબી તફસીરો:
إِلَّا حَمِيمٗا وَغَسَّاقٗا
Ngoại trừ một loại nước cực sôi và chất mủ hôi tanh.
અરબી તફસીરો:
جَزَآءٗ وِفَاقًا
Một phần đền xứng đáng.
અરબી તફસીરો:
إِنَّهُمۡ كَانُواْ لَا يَرۡجُونَ حِسَابٗا
Quả thật, chúng không màng đến việc phán xử.
અરબી તફસીરો:
وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا كِذَّابٗا
Và chúng triệt để phủ nhận các Lời Mặc Khải của TA.
અરબી તફસીરો:
وَكُلَّ شَيۡءٍ أَحۡصَيۡنَٰهُ كِتَٰبٗا
Và TA đã cho ghi mọi điều vào một quyển sổ.
અરબી તફસીરો:
فَذُوقُواْ فَلَن نَّزِيدَكُمۡ إِلَّا عَذَابًا
Bởi thế, hãy nếm (Lửa); do đó, TA sẽ không thêm gì cả cho các ngươi ngoài hình phạt.
અરબી તફસીરો:
 
શબ્દોનું ભાષાંતર સૂરહ: અન્ નબા
સૂરહ માટે અનુક્રમણિકા પેજ નંબર
 
કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેતનામીસ્ ભાષામાં અનુવાદ - હસન અબ્દુલ કરીમ - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા

તેનું અનુવાદ હસન અબ્દુલ કરીમ દ્વારા કરવામાં આવ્યું. રવ્વાદ ભાષાંતર કેન્દ્રની દેખરેખ હેઠળ તેની ચકાસણી કરવામાં આવી, મૂળ અનુવાદ, મંતવ્યો વ્યક્ત કરવા, અનુવાદના મૂલ્યનું મૂલ્યાંકન કરવા અને તેની પ્રગતિ કરવાના હેતુથી ઉપલબ્ધ છે.

બંધ કરો