Check out the new design

Translation of the Meanings of the Noble Quran - Vietnamese translation of Al-Mukhtsar in interpretation of the Noble Quran * - Index of Translations


Translation of the Meanings Verse: (10) Surah: Al-Jāthiyah
مِّن وَرَآئِهِمۡ جَهَنَّمُۖ وَلَا يُغۡنِي عَنۡهُم مَّا كَسَبُواْ شَيۡـٔٗا وَلَا مَا ٱتَّخَذُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ أَوۡلِيَآءَۖ وَلَهُمۡ عَذَابٌ عَظِيمٌ
Trước mặt họ là Hỏa Ngục đang chờ đợi họ vào Ngày Sau, và những thứ tài sản mà họ đã kiếm được không giúp ích được gì cho họ trước Allah, và cũng chẳng giúp ích được gì cho họ từ những bụt tượng mà họ đem thờ phượng ngoài Ngài. Và vào Ngày Phục Sinh họ sẽ chịu một sự trừng phạt vô cùng khủng khiếp.
Arabic Tafsirs:
Benefits of the Verses on this page:
• الكذب والإصرار على الذنب والكبر والاستهزاء بآيات الله: صفات أهل الضلال، وقد توعد الله المتصف بها.
* Sự dối trá, ngoan cố trên tội lỗi, kiêu ngạo, và nhạo báng các dấu hiệu của Allah: Những đặc tính của nhóm người lạc lối, và chắc chắn Allah là Đấng giữ lời hứa.

• نعم الله على عباده كثيرة، ومنها تسخير ما في الكون لهم.
* Hồng ân của Allah dành cho bầy tôi của Ngài rất nhiều, trong đó có việc Ngài chế ngự vạn vật trong vũ trụ cho họ.

• النعم تقتضي من العباد شكر المعبود الذي منحهم إياها.
* Hồng ân được ban bố đòi hỏi đám bầy tôi phải biết ơn đến Đấng Thượng Đế đã ban cho họ.

 
Translation of the Meanings Verse: (10) Surah: Al-Jāthiyah
Index of Surahs Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Quran - Vietnamese translation of Al-Mukhtsar in interpretation of the Noble Quran - Index of Translations

Issued by Tafsir Center for Quranic Studies

Close