Check out the new design

Translation of the Meanings of the Noble Quran - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim * - Index of Translations


Translation of the Meanings Surah: Tā-ha   Verse:

Taha

طه
Ta. Ha.
Arabic Tafsirs:
مَآ أَنزَلۡنَا عَلَيۡكَ ٱلۡقُرۡءَانَ لِتَشۡقَىٰٓ
TA ban Qur'an xuống cho Ngươi (Muhammad) không phải để làm Ngươi buồn khổ.
Arabic Tafsirs:
إِلَّا تَذۡكِرَةٗ لِّمَن يَخۡشَىٰ
Mà đó là một Lời Nhắc Nhở dành cho những người có lòng kính sợ (Allah).
Arabic Tafsirs:
تَنزِيلٗا مِّمَّنۡ خَلَقَ ٱلۡأَرۡضَ وَٱلسَّمَٰوَٰتِ ٱلۡعُلَى
Một sự Mặc Khải từ Đấng đã tạo hóa trái đất và các tầng trời cao.
Arabic Tafsirs:
ٱلرَّحۡمَٰنُ عَلَى ٱلۡعَرۡشِ ٱسۡتَوَىٰ
Đấng Rất Mực Độ Lượng an vị trên chiếc Ngai Vương.
Arabic Tafsirs:
لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا وَمَا تَحۡتَ ٱلثَّرَىٰ
Mọi vật trong các tầng trời và trái đất cũng như những gì nằm giữa chúng và những gì nằm sâu dưới lòng đất đều là của Ngài (Allah).
Arabic Tafsirs:
وَإِن تَجۡهَرۡ بِٱلۡقَوۡلِ فَإِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلسِّرَّ وَأَخۡفَى
Và nếu Ngươi có nói lớn tiếng thì quả thật Ngài vẫn biết rõ những điều bí mật và thầm kín.
Arabic Tafsirs:
ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ لَهُ ٱلۡأَسۡمَآءُ ٱلۡحُسۡنَىٰ
Allah! Không có Thượng Đế nào khác cả duy chỉ có Ngài. Ngài mang những tên gọi tốt đẹp nhất.
Arabic Tafsirs:
وَهَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ مُوسَىٰٓ
Và Ngươi đã biết câu chuyện của Musa hay chưa?
Arabic Tafsirs:
إِذۡ رَءَا نَارٗا فَقَالَ لِأَهۡلِهِ ٱمۡكُثُوٓاْ إِنِّيٓ ءَانَسۡتُ نَارٗا لَّعَلِّيٓ ءَاتِيكُم مِّنۡهَا بِقَبَسٍ أَوۡ أَجِدُ عَلَى ٱلنَّارِ هُدٗى
Khi thấy một ngọn lửa, Y (Musa) bảo gia đình của Y: “Mọi người hãy tạm dừng chân ở đây. Ta sẽ đến chỗ ngọn lửa biết đâu có thể mang về cho mọi người một cục than hồng hoặc biết đâu có thể tìm thấy nơi đống lửa đó một Chỉ Đạo.”
Arabic Tafsirs:
فَلَمَّآ أَتَىٰهَا نُودِيَ يَٰمُوسَىٰٓ
Nhưng khi Y tiến đến đống lửa thì bổng nhiên có tiếng gọi bảo: "Hỡi Musa!"
Arabic Tafsirs:
إِنِّيٓ أَنَا۠ رَبُّكَ فَٱخۡلَعۡ نَعۡلَيۡكَ إِنَّكَ بِٱلۡوَادِ ٱلۡمُقَدَّسِ طُوٗى
"Quả thật TA là Thượng Đế của Ngươi. Ngươi hãy cởi giày của Ngươi ra bởi đích thực Ngươi đang ở nơi thung lũng Tuwa linh thiêng."
Arabic Tafsirs:
 
Translation of the Meanings Surah: Tā-ha
Index of Surahs Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Quran - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim - Index of Translations

Translated by Hasan Abdulkarim and developed under the supervision of the Rowwad Translation Center. The original translation is available for the purpose of expressing an opinion, evaluation, and continuous development.

Close