Check out the new design

Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - Die vietnamesische Übersetzung - Rowwad-Übersetzungszentrum * - Übersetzungen

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Übersetzung der Bedeutungen Surah / Kapitel: Al-Ḥāqqah   Vers:
وَلَا طَعَامٌ إِلَّا مِنۡ غِسۡلِينٖ
“Hắn cũng không có bất kỳ thức ăn nào ngoại trừ chất mủ hôi từ vết thương.”
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
لَّا يَأۡكُلُهُۥٓ إِلَّا ٱلۡخَٰطِـُٔونَ
“Không ai sẽ ăn nó ngoại trừ những kẻ tội lỗi.”
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِمَا تُبۡصِرُونَ
Vì vậy, TA (Allah) thề bởi những gì các ngươi nhìn thấy.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَمَا لَا تُبۡصِرُونَ
Và (TA thề bởi) những gì các ngươi không nhìn thấy.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
Rằng (Qur’an) thực sự là lời (đọc) của một vị Sứ Giả cao quý.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَمَا هُوَ بِقَوۡلِ شَاعِرٖۚ قَلِيلٗا مَّا تُؤۡمِنُونَ
Nó không phải là lời của một nhà thơ mà các ngươi chẳng mấy tin.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَلَا بِقَوۡلِ كَاهِنٖۚ قَلِيلٗا مَّا تَذَكَّرُونَ
Nó cũng không phải là lời của một tên thầy bói mà các ngươi không mấy để tâm.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
تَنزِيلٞ مِّن رَّبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
(Nó thực sự) được ban xuống từ Thượng Đế của vũ trụ và vạn vật.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَلَوۡ تَقَوَّلَ عَلَيۡنَا بَعۡضَ ٱلۡأَقَاوِيلِ
Nếu Y (Muhammad) đã bịa ra một số lời rồi gán cho TA.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
لَأَخَذۡنَا مِنۡهُ بِٱلۡيَمِينِ
Chắc chắn TA đã túm bắt Y bằng tay phải.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
ثُمَّ لَقَطَعۡنَا مِنۡهُ ٱلۡوَتِينَ
Sau đó, TA đã cắt đứt động mạch chủ của Y.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
فَمَا مِنكُم مِّنۡ أَحَدٍ عَنۡهُ حَٰجِزِينَ
(Lúc đó), không một ai trong các ngươi có thể bảo vệ Y.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَإِنَّهُۥ لَتَذۡكِرَةٞ لِّلۡمُتَّقِينَ
Quả thật, (Qur’an) là Lời Nhắc Nhở cho những người ngoan đạo (chính trực, sợ Allah).
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَإِنَّا لَنَعۡلَمُ أَنَّ مِنكُم مُّكَذِّبِينَ
Quả thật, TA biết chắc chắn trong các ngươi có những người phủ nhận (Nó).
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَإِنَّهُۥ لَحَسۡرَةٌ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ
Quả thật, (Qur’an) sẽ là (nguyên nhân gây ra) sự hối tiếc cho những kẻ vô đức tin.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَإِنَّهُۥ لَحَقُّ ٱلۡيَقِينِ
Quả thật, (Qur’an) là Chân Lý tuyệt đối, là sự thật kiên định.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
فَسَبِّحۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلۡعَظِيمِ
Vì vậy, Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy tôn cao danh Thượng Đế của Ngươi, Đấng Vĩ Đại.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
 
Übersetzung der Bedeutungen Surah / Kapitel: Al-Ḥāqqah
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - Die vietnamesische Übersetzung - Rowwad-Übersetzungszentrum - Übersetzungen

Übersetzt vom Team des Rowwad-Übersetzungszentrums in Zusammenarbeit mit der Da'wa-Vereinigung in Rabwa und der Vereinigung für die Bereitstellung islamischer Inhalte in verschiedenen Sprachen.

Schließen