Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል * - የትርጉሞች ማዉጫ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል አንቢያ   አንቀጽ:
وَمَآ أَرۡسَلۡنَا مِن قَبۡلِكَ مِن رَّسُولٍ إِلَّا نُوحِيٓ إِلَيۡهِ أَنَّهُۥ لَآ إِلَٰهَ إِلَّآ أَنَا۠ فَٱعۡبُدُونِ
Không một Sứ Giả nào được cử phái đến trước Ngươi mà lại không được TA mặc khải cho y rằng không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài TA nên chỉ hãy thờ phượng riêng một mình TA.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَقَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَلَدٗاۗ سُبۡحَٰنَهُۥۚ بَلۡ عِبَادٞ مُّكۡرَمُونَ
(Những kẻ thờ đa thần) nói: “(Các Thiên Thần) là những đứa con gái của Đấng Độ Lượng.” Ngài tối cao và trong sạch khỏi những điều họ nói! Không! Tất cả đều là những bề tôi vinh dự (của Ngài).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
لَا يَسۡبِقُونَهُۥ بِٱلۡقَوۡلِ وَهُم بِأَمۡرِهِۦ يَعۡمَلُونَ
Họ không dám qua mặt Ngài bất cứ lời nói nào và họ chỉ luôn làm theo mệnh lệnh của Ngài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَعۡلَمُ مَا بَيۡنَ أَيۡدِيهِمۡ وَمَا خَلۡفَهُمۡ وَلَا يَشۡفَعُونَ إِلَّا لِمَنِ ٱرۡتَضَىٰ وَهُم مِّنۡ خَشۡيَتِهِۦ مُشۡفِقُونَ
Ngài biết điều gì trước họ và điều gì sau họ và họ không can thiệp giùm cho ai được ngoại trừ cho người nào mà Ngài ưng thuận. Và họ luôn sợ Ngài.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
۞ وَمَن يَقُلۡ مِنۡهُمۡ إِنِّيٓ إِلَٰهٞ مِّن دُونِهِۦ فَذَٰلِكَ نَجۡزِيهِ جَهَنَّمَۚ كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلظَّٰلِمِينَ
Trong số họ, ai dám tự xưng “ta là thần linh ngoài Ngài” thì sẽ bị TA trừng phạt bằng Hoả Ngục. TA trừng phạt những kẻ làm điều sai quấy tương tự như thế.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَوَلَمۡ يَرَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ أَنَّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ كَانَتَا رَتۡقٗا فَفَتَقۡنَٰهُمَاۖ وَجَعَلۡنَا مِنَ ٱلۡمَآءِ كُلَّ شَيۡءٍ حَيٍّۚ أَفَلَا يُؤۡمِنُونَ
Lẽ nào những kẻ vô đức tin không nhận thấy rằng các tầng trời và trái đất quyện lại với nhau trước khi TA chẻ chúng ra làm đôi hay sao? Và TA đã tạo mọi sinh vật từ nước, lẽ nào chúng không tin ư?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَجَعَلۡنَا فِي ٱلۡأَرۡضِ رَوَٰسِيَ أَن تَمِيدَ بِهِمۡ وَجَعَلۡنَا فِيهَا فِجَاجٗا سُبُلٗا لَّعَلَّهُمۡ يَهۡتَدُونَ
TA đã đặt trên trái đất những quả núi kiên cố để giữ trái đất không rung chuyển với họ (cư dân của trái đất) và TA đã làm ra nơi trái đất các con đường, mong rằng họ được hướng dẫn.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَجَعَلۡنَا ٱلسَّمَآءَ سَقۡفٗا مَّحۡفُوظٗاۖ وَهُمۡ عَنۡ ءَايَٰتِهَا مُعۡرِضُونَ
TA đã làm bầu trời như một cái lọng che được canh giữ kỹ càng. Nhưng họ (những kẻ thờ đa thần) ngoảnh mặt làm ngơ trước những dấu hiệu của nó.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَهُوَ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلَّيۡلَ وَٱلنَّهَارَ وَٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَۖ كُلّٞ فِي فَلَكٖ يَسۡبَحُونَ
Ngài (Allah) là Đấng đã tạo hóa ban đêm và ban ngày, mặt trời và mặt trăng, mỗi vật đều bơi trong quỹ đạo (được định sẵn).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَمَا جَعَلۡنَا لِبَشَرٖ مِّن قَبۡلِكَ ٱلۡخُلۡدَۖ أَفَإِيْن مِّتَّ فَهُمُ ٱلۡخَٰلِدُونَ
Trước Ngươi (hỡi Thiên Sứ), TA đã không làm cho một người phàm nào sống bất tử cả. Lẽ nào Ngươi chết đi thì chúng vẫn sống bất tử ư?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
كُلُّ نَفۡسٖ ذَآئِقَةُ ٱلۡمَوۡتِۗ وَنَبۡلُوكُم بِٱلشَّرِّ وَٱلۡخَيۡرِ فِتۡنَةٗۖ وَإِلَيۡنَا تُرۡجَعُونَ
Mỗi một linh hồn đều phải nếm cái chết; TA thử thách các ngươi với điều xấu và điều tốt. Và các ngươi đều sẽ được đưa trở về trình diện TA.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አል አንቢያ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሩዋድ የትርጉም ማዕከል - የትርጉሞች ማዉጫ

ሩዋድ የትርጉም ማዕከል ከ ረብዋ የዳዕዋ ማህበር እና ከ የእስልምና ይዘት በተለያዩ ቋንቋዎች አገልግሎት ማህበር ጋር በመተባበር የተተረጎመ

መዝጋት