Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አር ሩም   አንቀጽ:

Al-Rum

الٓمٓ
Alif. Lam. Mim.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
غُلِبَتِ ٱلرُّومُ
Những người La Mã[126] đã bị đánh bại.
[126] Thuộc về thời kỳ của Đế quốc Bi-zan-tin (Byzantians)
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فِيٓ أَدۡنَى ٱلۡأَرۡضِ وَهُم مِّنۢ بَعۡدِ غَلَبِهِمۡ سَيَغۡلِبُونَ
Tại một lãnh thổ gần kề[127]; nhưng sau cuộc chiến bại, họ sẽ chiến thắng trở lại.
[127] Tại Sham, ngày nay gồm: Syria, I-rắc, Jordan và Palestine.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فِي بِضۡعِ سِنِينَۗ لِلَّهِ ٱلۡأَمۡرُ مِن قَبۡلُ وَمِنۢ بَعۡدُۚ وَيَوۡمَئِذٖ يَفۡرَحُ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Trong một thời gian ngắn. Đó là công việc của Allah trước và sau. Và vào ngày đó, những người tin tưởng sẽ vui mừng,
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
بِنَصۡرِ ٱللَّهِۚ يَنصُرُ مَن يَشَآءُۖ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Về sự trợ giúp của Allah. Ngài giúp đỡ người nào Ngài muốn (để cho họ chiến thắng) bởi vì Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng Bao Dung.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: አር ሩም
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት