Check out the new design

የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሁድ   አንቀጽ:
قَالَ يَٰنُوحُ إِنَّهُۥ لَيۡسَ مِنۡ أَهۡلِكَۖ إِنَّهُۥ عَمَلٌ غَيۡرُ صَٰلِحٖۖ فَلَا تَسۡـَٔلۡنِ مَا لَيۡسَ لَكَ بِهِۦ عِلۡمٌۖ إِنِّيٓ أَعِظُكَ أَن تَكُونَ مِنَ ٱلۡجَٰهِلِينَ
(Allah) phán: “Hỡi Nuh! Quả thật, nó không thuộc gia đình nhà ngươi bởi vì việc làm của nó không tốt. Bởi thế, chớ cầu xin TA về điều mà ngươi không biết. TA khuyên bảo ngươi như thế kẻo ngươi có thể trở thành một người ngu muội.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
قَالَ رَبِّ إِنِّيٓ أَعُوذُ بِكَ أَنۡ أَسۡـَٔلَكَ مَا لَيۡسَ لِي بِهِۦ عِلۡمٞۖ وَإِلَّا تَغۡفِرۡ لِي وَتَرۡحَمۡنِيٓ أَكُن مِّنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
(Nuh) thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài giữ bề tôi tránh xa việc đòi hỏi Ngài về những điều mà bề tôi không biết. Nếu Ngài không tha thứ và khoan dung thì chắc chắn bề tôi sẽ trở thành một người thua thiệt.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
قِيلَ يَٰنُوحُ ٱهۡبِطۡ بِسَلَٰمٖ مِّنَّا وَبَرَكَٰتٍ عَلَيۡكَ وَعَلَىٰٓ أُمَمٖ مِّمَّن مَّعَكَۚ وَأُمَمٞ سَنُمَتِّعُهُمۡ ثُمَّ يَمَسُّهُم مِّنَّا عَذَابٌ أَلِيمٞ
(Allah) phán: “Hỡi Nuh! Hãy xuống tàu với sự Bằng An và Ân Phúc do TA ban cho ngươi và cho các cộng đồng xuất thân từ những ai theo ngươi; và có những cộng đồng đã được TA cho hưởng lạc (nơi trần gian) rồi TA sẽ trừng phạt chúng bằng một hình phạt đau đớn.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
تِلۡكَ مِنۡ أَنۢبَآءِ ٱلۡغَيۡبِ نُوحِيهَآ إِلَيۡكَۖ مَا كُنتَ تَعۡلَمُهَآ أَنتَ وَلَا قَوۡمُكَ مِن قَبۡلِ هَٰذَاۖ فَٱصۡبِرۡۖ إِنَّ ٱلۡعَٰقِبَةَ لِلۡمُتَّقِينَ
Đấy là câu chuyện vô hình mà TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad, một câu chuyện mà) trước đây Ngươi cũng như người dân của Ngươi chưa hề biết đến. Do đó, hãy kiên nhẫn chịu đựng (như Nuh). Chắc chắn kết cuộc tốt đẹp sẽ về tay của những người ngay chính sợ Allah.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَإِلَىٰ عَادٍ أَخَاهُمۡ هُودٗاۚ قَالَ يَٰقَوۡمِ ٱعۡبُدُواْ ٱللَّهَ مَا لَكُم مِّنۡ إِلَٰهٍ غَيۡرُهُۥٓۖ إِنۡ أَنتُمۡ إِلَّا مُفۡتَرُونَ
Và {TA đã cử) đến với dân tộc 'Ad, (Nabi) Hud, một người anh em của họ. (Hud) bảo: "Hỡi dân Ta! Hãy thờ phụng Allah, các người không có Thượng Đế nào khác ngoài Ngài. Các người chỉ là những kẻ bịa đặt (điều huyễn hoặc)!"
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
يَٰقَوۡمِ لَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ أَجۡرًاۖ إِنۡ أَجۡرِيَ إِلَّا عَلَى ٱلَّذِي فَطَرَنِيٓۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
"Hỡi dân Ta! Ta không yêu cầu các người tưởng thưởng Ta về (thông điệp) này. Quả thật phần thưởng của Ta ở nơi Đấng đã sáng tạo Ta. Thế các người không hiểu ư?"
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَيَٰقَوۡمِ ٱسۡتَغۡفِرُواْ رَبَّكُمۡ ثُمَّ تُوبُوٓاْ إِلَيۡهِ يُرۡسِلِ ٱلسَّمَآءَ عَلَيۡكُم مِّدۡرَارٗا وَيَزِدۡكُمۡ قُوَّةً إِلَىٰ قُوَّتِكُمۡ وَلَا تَتَوَلَّوۡاْ مُجۡرِمِينَ
“Và hỡi dân Ta! Hãy cầu xin Thượng Đế (Allah) của các người tha thứ và hối cải với Ngài; Ngài sẽ ban nước mưa xối xả từ trên trời xuống cho các người và sẽ gia tăng sức mạnh sẵn có của các người; và chớ quay bỏ đi thành những kẻ tội lỗi.”
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
قَالُواْ يَٰهُودُ مَا جِئۡتَنَا بِبَيِّنَةٖ وَمَا نَحۡنُ بِتَارِكِيٓ ءَالِهَتِنَا عَن قَوۡلِكَ وَمَا نَحۡنُ لَكَ بِمُؤۡمِنِينَ
(Họ) đáp: "Hỡi Hud! Ngươi chẳng đưa một bằng chứng nào đến cho bọn ta thấy cả và bọn ta không vì lời nói của ngươi mà bỏ các thần linh của bọn ta và bọn ta cũng sẽ không tin tưởng nơi ngươi."
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሁድ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሐሰን ዐብዱልከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

በሐሰን ዓብዱልከሪም ተተርጉሞ በሩዋድ የትርጉም ማዕከል ቁጥጥር ስር ማሻሻያ የተደረገበት ፤ አስተያየትና ሃሳቦን ሰጥተው በዘለቄታው እንዲሻሻል መሰረታዊ ትርጉሙን ማየት ይችላሉ

መዝጋት