Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (2) 章: 奈哈里
يُنَزِّلُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ بِٱلرُّوحِ مِنۡ أَمۡرِهِۦ عَلَىٰ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦٓ أَنۡ أَنذِرُوٓاْ أَنَّهُۥ لَآ إِلَٰهَ إِلَّآ أَنَا۠ فَٱتَّقُونِ
Ngài phái các Thiên Thần xuống, theo mệnh lệnh của Ngài, truyền đạt Lời Mặc Khải đến cho người nào Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài (và nói với họ): “Các ngươi (hỡi các Sứ Giả) hãy cảnh báo (loài người) rằng không có Thượng Đế đích thực nào ngoài TA, vì vậy hãy kính sợ riêng TA”.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (2) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭