Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 拉哈迈尼

Al-Rahman

每章的意义:
تذكير الجن والإنس بنعم الله الباطنة والظاهرة، وآثار رحمته في الدنيا والآخرة.
Nhắc nhở loài Jinn và loài người về các ân phước bên trong lẫn bên ngoài của Allah và lòng thương xót của Ngài đối với thế gian và Đời Sau.

ٱلرَّحۡمَٰنُ
Đấng Rất Mực Độ Lượng, có lòng thương xót bao la.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• كتابة الأعمال صغيرها وكبيرها في صحائف الأعمال.
* Tất cả việc làm dù lớn hay nhỏ đều được ghi chép vào sổ lưu trữ.

• ابتداء الرحمن بذكر نعمه بالقرآن دلالة على شرف القرآن وعظم منته على الخلق به.
* Việc Đấng Arrahman bắt đầu bằng ân huệ qua việc dạy Qur'an là bằng chứng rằng Qur'an cao quý và giá trị hơn so với tất cả vạn vật.

• مكانة العدل في الإسلام.
* Tầm quan trọng của công bằng trong Islam.

• نعم الله تقتضي منا العرفان بها وشكرها، لا التكذيب بها وكفرها.
*Các ân huệ mà Allah ban cho chúng ta cần phải được công nhận và tạ ơn, chứ không phải vong ân và vô đức tin.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 拉哈迈尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭