Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (19) 章: 嘉斯亚
إِنَّهُمۡ لَن يُغۡنُواْ عَنكَ مِنَ ٱللَّهِ شَيۡـٔٗاۚ وَإِنَّ ٱلظَّٰلِمِينَ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلِيَآءُ بَعۡضٖۖ وَٱللَّهُ وَلِيُّ ٱلۡمُتَّقِينَ
Quả thật, những kẻ không biết sự thật sẽ không thể giúp đỡ bất cứ điều gì cho Ngươi để thoát khỏi hình phạt của Allah khi Ngươi đã làm theo họ. Và quả thật, những kẻ sai quấy có cùng tín ngưỡng và cùng tư tưởng luôn là đồng đảng của nhau, tương trở lẫn nhau để chống đối người có đức tin. Còn Allah là Đấng Bảo Vệ những người biết kính sợ Ngài bằng cách tuân theo những mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều Ngài ngăn cấm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• العفو والتجاوز عن الظالم إذا لم يُظهر الفساد في الأرض، ويَعْتَدِ على حدود الله؛ خلق فاضل أمر الله به المؤمنين إن غلب على ظنهم العاقبة الحسنة.
* Tha thứ và bỏ qua cho kẻ làm điều sai quấy nếu việc đó không hiện ra điều hư hại trên mặt đất, và việc đó không vượt quá giới hạn của Allah. Đức tính điều tốt đẹp là mệnh lệnh của Allah dành cho những người có đức tin khi họ cho rằng điều đó dẫn đến một kết quả tốt đẹp.

• وجوب اتباع الشرع والبعد عن اتباع أهواء البشر.
* Bắt buộc làm theo giáo luật và tránh xa việc đi theo những ham muốn của con người.

• كما لا يستوي المؤمنون والكافرون في الصفات، فلا يستوون في الجزاء.
* Chắc chắn những người có đức tin sẽ không giống như những kẻ phủ nhận đức tin về tính cách, vậy nên phần thưởng của họ cũng sẽ không giống nhau.

• خلق الله السماوات والأرض وفق حكمة بالغة يجهلها الماديون الملحدون.
Allah đã tạo hóa các tầng trời và trái đất theo một trí tuệ siêu phàm mà những người theo chủ nghĩa duy vật vô thần không biết gì về nó.

 
含义的翻译 段: (19) 章: 嘉斯亚
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭