Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (54) 章: 杜哈尼
كَذَٰلِكَ وَزَوَّجۡنَٰهُم بِحُورٍ عِينٖ
Cũng như những gì TA ân sủng họ đã được nhắc đến, trong Thiên Đàng TA kết duyên cho họ với những người phụ nữ xinh đẹp có đôi mắt to tròn trắng tin và đen huyền.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الجمع بين العذاب الجسمي والنفسي للكافر.
* Kết hợp hình phạt cả thể chất lẫn tinh thần đối với kẻ phủ nhận đức tin.

• الفوز العظيم هو النجاة من النار ودخول الجنة.
* Chiến thắng vĩ đại là thoát khỏi Hỏa Ngục và được vào Thiên Đàng.

• تيسير الله لفظ القرآن ومعانيه لعباده.
* Allah tạo sự dễ dàng đối với ngôn ngữ Qur'an và ý nghĩa của Nó cho đám bầy tôi của Ngài.

 
含义的翻译 段: (54) 章: 杜哈尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭