Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 舒拉
وَهُوَ ٱلَّذِي يَقۡبَلُ ٱلتَّوۡبَةَ عَنۡ عِبَادِهِۦ وَيَعۡفُواْ عَنِ ٱلسَّيِّـَٔاتِ وَيَعۡلَمُ مَا تَفۡعَلُونَ
Và Ngài là Đấng Quang Vinh chấp nhận sự hối cải của đám bầy tôi của Ngài dù là tội vô đức tin hay bất cứ tội lỗi nào khác khi họ đã sám hối với Ngài, và Ngài sẽ bỏ qua những lỗi lầm mà họ đã mắc phải. Vì Ngài biết rất rõ những gì họ làm, không gì có thể giấu giếm được Ngài về những bất cứ việc làm nào của các ngươi. Và Ngài sẽ thưởng phạt cho các ngươi về những việc làm đó
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الداعي إلى الله لا يبتغي الأجر عند الناس.
* Người D'awah tức người mời gọi đến với Allah thì không đòi hỏi thiên hạ tiền thù lao hay bổng lộc gì cả

• التوسيع في الرزق والتضييق فيه خاضع لحكمة إلهية قد تخفى على كثير من الناس.
* Việc nới rộng hay thu hẹp bổng lộc điều nằm dưới sự sáng suốt của Thượng Đế, đôi khi nhiều người lại không rõ điều đó.

• الذنوب والمعاصي من أسباب المصائب.
* Tội lỗi và phạm tội là những nguyên nhân gây ra tai cho bản thân.

 
含义的翻译 段: (25) 章: 舒拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭