Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (44) 章: 艾菲拉
فَسَتَذۡكُرُونَ مَآ أَقُولُ لَكُمۡۚ وَأُفَوِّضُ أَمۡرِيٓ إِلَى ٱللَّهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ بَصِيرُۢ بِٱلۡعِبَادِ
Nhưng họ đã bác bỏ lời khuyên của người đàn ông người tin tưởng đó. Bởi thế, y nói: Sau này quí vị sẽ nhớ những điều tôi đã khuyên răn cũng như quí vị sẽ hối tiếc vì đã bác bỏ nó, và tôi nguyện phó thác mọi công việc, tiền đồ của tôi cho Allah duy nhất. Quả thật, Allah là Đấng mà bất cứ việc hành đạo nào của đám bầy tôi của Ngài đều không thể giấu giếm khỏi Ngài đặng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của sự phó thác cho Allah

• نجاة الداعي إلى الحق من مكر أعدائه.
* Người mời gọi nhân loại đến với chân lý luôn được Allah che chở thoát khỏi mưu đồ hãm hại của kẻ thù

• ثبوت عذاب البرزخ.
* Khẳng định có sự trừng phạt ở dưới mộ

• تعلّق الكافرين بأي سبب يريحهم من النار ولو لمدة محدودة، وهذا لن يحصل أبدًا.
* Những người vô đức tin sẽ không có bất kỳ lý do gì để hạn chế chúng tránh khỏi lửa của Hỏa Ngục cho dù trong một thời hạn nhất định, và điều này sẽ không bao giờ xảy ra

 
含义的翻译 段: (44) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭