Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (51) 章: 赛拜艾
وَلَوۡ تَرَىٰٓ إِذۡ فَزِعُواْ فَلَا فَوۡتَ وَأُخِذُواْ مِن مَّكَانٖ قَرِيبٖ
Và nếu như Ngươi có thể nhìn thấy - hỡi Thiên Sứ - được tình trạng của những kẻ phủ nhận khi chúng trở nên kinh hồn bạt vía trước cái hình phạt của Ngày Phán Xét, không một ai trong bọn chúng lại có lối thoát thân và cũng chẳng tìm được một nơi nương náu và rồi chúng sẽ bị TA túm lấy một cách thật dễ từ một nơi ẩn náu của chúng vì đó điều thực thi đầu tiên. Nếu như Ngươi nhìn thấy được cảnh tượng đó thì Ngươi sẽ giật hết cả Người về điều đó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مشهد فزع الكفار يوم القيامة مشهد عظيم.
* Cảnh tượng hoảng sợ của người phủ nhận đức tin vào Ngày Phục Sinh thật là cảnh tượng hãi hùng.

• محل نفع الإيمان في الدنيا؛ لأنها هي دار العمل.
* Vị trí khiến niềm tin có giá trị là ở trần gian, bởi đó là nơi để tích lũy.

• عظم خلق الملائكة يدل على عظمة خالقهم سبحانه.
* Sự quy mô cho việc tạo hóa ra các vị Thiên Thần chứng minh cho sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.

 
含义的翻译 段: (51) 章: 赛拜艾
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭