Check out the new design

قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋىتنامچە تەرجىمىسى - رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزى * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

مەنالار تەرجىمىسى سۈرە: ئەنكەبۇت   ئايەت:
وَقَٰرُونَ وَفِرۡعَوۡنَ وَهَٰمَٰنَۖ وَلَقَدۡ جَآءَهُم مُّوسَىٰ بِٱلۡبَيِّنَٰتِ فَٱسۡتَكۡبَرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا كَانُواْ سَٰبِقِينَ
Qarun, Pha-ra-ông và Haman cũng vậy. Quả thật, Musa đã đến gặp bọn họ với những bằng chứng rõ rệt, nhưng bọn họ đã tỏ ra ngạo mạn trên trái đất nên bọn họ không thoát khỏi (sự trừng phạt của Allah).
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَكُلًّا أَخَذۡنَا بِذَنۢبِهِۦۖ فَمِنۡهُم مَّنۡ أَرۡسَلۡنَا عَلَيۡهِ حَاصِبٗا وَمِنۡهُم مَّنۡ أَخَذَتۡهُ ٱلصَّيۡحَةُ وَمِنۡهُم مَّنۡ خَسَفۡنَا بِهِ ٱلۡأَرۡضَ وَمِنۡهُم مَّنۡ أَغۡرَقۡنَاۚ وَمَا كَانَ ٱللَّهُ لِيَظۡلِمَهُمۡ وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
TA (Allah) đã bắt phạt từng đứa một theo tội của riêng họ. Trong bọn họ, có kẻ đã bị TA bắt phạt bằng một trận mưa đá (như đối với người dân của Lut); có kẻ đã bị TA bắt phạt bằng một tiếng thét (như đối với người dân Thamud); có kẻ đã bị TA bắt phạt bằng cách làm cho đất sụp xuống (như Qarun); và có kẻ đã bị TA bắt phạt bằng cách nhấn chìm dưới nước (như Pha-ra-ông và Haman). Tuy nhiên, Allah không phải là Đấng đã bất công với họ mà chính bọn đã tự bất công với bản thân mình (bởi việc làm tỗi lỗi và thối nát của bọn họ).
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
مَثَلُ ٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ أَوۡلِيَآءَ كَمَثَلِ ٱلۡعَنكَبُوتِ ٱتَّخَذَتۡ بَيۡتٗاۖ وَإِنَّ أَوۡهَنَ ٱلۡبُيُوتِ لَبَيۡتُ ٱلۡعَنكَبُوتِۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Hình ảnh của những kẻ nhận lấy các vị bảo hộ khác ngoài Allah giống như hình ảnh của một con nhện giăng tơ làm nhà. Quả thật, ngôi nhà yếu ớt nhất chính là ngôi nhà của loài nhện, nếu như bọn họ biết rõ điều đó.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
إِنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا يَدۡعُونَ مِن دُونِهِۦ مِن شَيۡءٖۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Quả thật, Allah biết rõ về những gì bọn họ cầu nguyện ngoài Ngài, bởi Ngài là Đấng Quyền Năng, Sáng Suốt.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَتِلۡكَ ٱلۡأَمۡثَٰلُ نَضۡرِبُهَا لِلنَّاسِۖ وَمَا يَعۡقِلُهَآ إِلَّا ٱلۡعَٰلِمُونَ
Đó là những hình ảnh thí dụ mà TA (Allah) trình bày cho nhân loại. Tuy nhiên, chỉ những ai có kiến thức mới thấu hiểu được (ý nghĩa của những hình ảnh thí dụ đó).
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
خَلَقَ ٱللَّهُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ بِٱلۡحَقِّۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّلۡمُؤۡمِنِينَ
Allah đã tạo hóa các tầng trời và trái đất là vì chân lý. Quả thật, trong (sự tạo hóa) đó là một minh chứng (rõ ràng về Allah) cho những ai có đức tin.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
ٱتۡلُ مَآ أُوحِيَ إِلَيۡكَ مِنَ ٱلۡكِتَٰبِ وَأَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَۖ إِنَّ ٱلصَّلَوٰةَ تَنۡهَىٰ عَنِ ٱلۡفَحۡشَآءِ وَٱلۡمُنكَرِۗ وَلَذِكۡرُ ٱللَّهِ أَكۡبَرُۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا تَصۡنَعُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy xướng đọc những điều đã được mặc khải cho Ngươi trong Kinh Sách (Qur’an) và Ngươi hãy chu đáo dâng lễ nguyện Salah. Quả thật, lễ nguyện Salah sẽ ngăn cản mọi điều ô uế và tội lỗi. Và việc tưởng nhớ Allah là điều lớn lao nhất, và Allah biết rõ mọi điều các ngươi làm.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
 
مەنالار تەرجىمىسى سۈرە: ئەنكەبۇت
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋىتنامچە تەرجىمىسى - رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزى - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

رۇۋاد تەرجىمە مەركىزىدىكى بىر گۇرۇپ ئالىملار رىبۋە دەۋەت جەمئىيىتى ۋە ئىسلامىي مەزمۇنلارنى تەمىنلەش جەمئىيىتى بىلەن ھەمكارلىشىپ تەرجىمە قىلغان.

تاقاش