Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: لیل   آیت:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡعُسۡرَىٰ
TA sẽ khiến y luôn được thuận lợi để đến với sự gian khổ.
عربي تفسیرونه:
وَمَا يُغۡنِي عَنۡهُ مَالُهُۥٓ إِذَا تَرَدَّىٰٓ
Tài sản, của cải của y chẳng giúp ích được gì cho y khi y bị hủy diệt.
عربي تفسیرونه:
إِنَّ عَلَيۡنَا لَلۡهُدَىٰ
Quả thật, việc hướng dẫn là nhiệm vụ của TA.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّ لَنَا لَلۡأٓخِرَةَ وَٱلۡأُولَىٰ
Và quả thật, Đời Sau và đời sống trần gian đều là của TA.
عربي تفسیرونه:
فَأَنذَرۡتُكُمۡ نَارٗا تَلَظَّىٰ
Vì vậy, TA cảnh báo các ngươi về ngọn lửa cháy dữ dội.
عربي تفسیرونه:
لَا يَصۡلَىٰهَآ إِلَّا ٱلۡأَشۡقَى
Không ai bị thiêu đốt trong đó ngoại trừ những kẻ bất hạnh.
عربي تفسیرونه:
ٱلَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
(Đó là) những kẻ đã phủ nhận và quay lưng.
عربي تفسیرونه:
وَسَيُجَنَّبُهَا ٱلۡأَتۡقَى
Và người ngoan đạo (sợ Allah) sẽ được ở xa nó (Hỏa Ngục).
عربي تفسیرونه:
ٱلَّذِي يُؤۡتِي مَالَهُۥ يَتَزَكَّىٰ
Đó là người đã dùng của cải của y để tẩy sạch (bản thân).
عربي تفسیرونه:
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُۥ مِن نِّعۡمَةٖ تُجۡزَىٰٓ
Y không mong được trả ơn khi y làm điều thiện cho người.
عربي تفسیرونه:
إِلَّا ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Y chỉ mong sự hài lòng của Thượng Đế của y, Đấng Tối Cao.
عربي تفسیرونه:
وَلَسَوۡفَ يَرۡضَىٰ
(Rồi đây) chắc chắn y sẽ được hài lòng và toại nguyện (về những gì Allah sẽ ban cho ở Đời Sau).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: لیل
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول