Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (26) سورت: انفال
وَٱذۡكُرُوٓاْ إِذۡ أَنتُمۡ قَلِيلٞ مُّسۡتَضۡعَفُونَ فِي ٱلۡأَرۡضِ تَخَافُونَ أَن يَتَخَطَّفَكُمُ ٱلنَّاسُ فَـَٔاوَىٰكُمۡ وَأَيَّدَكُم بِنَصۡرِهِۦ وَرَزَقَكُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
(Hỡi những người có đức tin), các ngươi hãy nhớ lại lúc các ngươi còn ở vùng đất (Makkah) chỉ là một nhóm thiểu số yếu thế luôn lo sợ bị vây bắt thủ tiêu. Thế rồi (Allah) đã ban cho các ngươi một nơi lánh nạn, tăng cường sức mạnh cho các ngươi qua sự trợ giúp của Ngài và ban cho các ngươi bổng lộc tốt sạch, mong rằng các ngươi biết tạ ơn (Ngài).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (26) سورت: انفال
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول