Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (11) سورت: ممتحنه
وَإِن فَاتَكُمۡ شَيۡءٞ مِّنۡ أَزۡوَٰجِكُمۡ إِلَى ٱلۡكُفَّارِ فَعَاقَبۡتُمۡ فَـَٔاتُواْ ٱلَّذِينَ ذَهَبَتۡ أَزۡوَٰجُهُم مِّثۡلَ مَآ أَنفَقُواْۚ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ ٱلَّذِيٓ أَنتُم بِهِۦ مُؤۡمِنُونَ
Nếu người vợ nào của các ngươi bỏ các ngươi để đến với những kẻ vô đức tin và sau đó các ngươi có được cơ hội tương xứng (khi có những người phụ nữ của chúng bỏ chúng chạy đến với các ngươi) thì các ngươi hãy trao trả cho những người mà vợ của chúng đã rời bỏ chúng một khoản tiền tương đương với tiền cưới mà chúng đã chi ra. Các ngươi hãy kính sợ Allah, Đấng mà các ngươi có đức tin nơi Ngài.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (11) سورت: ممتحنه
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول