Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (4) Sūra: Al-Kadr
تَنَزَّلُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَٱلرُّوحُ فِيهَا بِإِذۡنِ رَبِّهِم مِّن كُلِّ أَمۡرٖ
Vào đêm định mệnh, sẽ có nhiều Thiên Thần và cả Đại Thiên Thần Jibril đi xuống, mang theo Quyết định của Allah về mọi điều cho năm đó như bổng lộc hoặc chết chóc, hoặc sinh nở, hoặc các tiền định khác theo chỉ dụ của Allah.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• فضل ليلة القدر على سائر ليالي العام.
* Đêm định mệnh hồng phúc hơn tất cả các đêm của năm.

• الإخلاص في العبادة من شروط قَبولها.
* Ikhlas tức thành tâm trong thờ phượng là điều kiện phải có để việc hành đạo được chấp nhận.

• اتفاق الشرائع في الأصول مَدعاة لقبول الرسالة.
* Tất cả bộ luật đều có chung lời kêu gọi chấp nhận Bức Thông Điệp.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (4) Sūra: Al-Kadr
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti