Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Sūra: An-Nadžm   Aja (Korano eilutė):
وَأَنَّهُۥ خَلَقَ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰ
Và Ngài là Đấng đã tạo ra hai loài giống đực và giống cái.
Tafsyrai arabų kalba:
مِن نُّطۡفَةٍ إِذَا تُمۡنَىٰ
Từ tinh dịch khi được đặt vào dạ con của người phụ nữ.
Tafsyrai arabų kalba:
وَأَنَّ عَلَيۡهِ ٱلنَّشۡأَةَ ٱلۡأُخۡرَىٰ
Và Ngài phải phục sinh tất cả tạo vật sau khi đã bị diệt vong.
Tafsyrai arabų kalba:
وَأَنَّهُۥ هُوَ أَغۡنَىٰ وَأَقۡنَىٰ
Và Ngài chính là Đấng muốn cho ai giàu có thì y sẽ được giàu bằng tài sản mà Ngài ban cho và khiến y hài lòng những gì đã ban cho.
Tafsyrai arabų kalba:
وَأَنَّهُۥ هُوَ رَبُّ ٱلشِّعۡرَىٰ
Ngài là Thượng Đế của Ash-She'ra, một ngôi sao mà một số người đa thần đã từng tôn thờ ngoài Allah.
Tafsyrai arabų kalba:
وَأَنَّهُۥٓ أَهۡلَكَ عَادًا ٱلۡأُولَىٰ
Và Ngài chính là Đấng đã hủy diệt toàn bộ dân tộc 'Ad trước đây, một dân tộc thuộc cộng đồng của Nabi Hud khi mà họ vẫn ngoan cố ở trên sự vô đức tin.
Tafsyrai arabų kalba:
وَثَمُودَاْ فَمَآ أَبۡقَىٰ
Và Ngài hủy diệt luôn cả dân tộc Thamud thuộc cộng đồng của Nabi Saleh, không ai trong họ sống sót.
Tafsyrai arabų kalba:
وَقَوۡمَ نُوحٖ مِّن قَبۡلُۖ إِنَّهُمۡ كَانُواْ هُمۡ أَظۡلَمَ وَأَطۡغَىٰ
Và trước 'Ad và Thamud Ngài đã tiêu diệt cộng đồng của Nuh. Quả thật cộng đồng Nuh gây ra sự bất công quá độ, ngông cuồng hơn cả 'Ad và Thamud, bởi Nabi Nuh đã ở cùng họ đến chín trăm năm mươi năm để kêu gọi họ mỗi một điều - đó là tôn thờ duy nhất một mình Allah - nhưng họ không đáp lại lời kêu gọi của Người.
Tafsyrai arabų kalba:
وَٱلۡمُؤۡتَفِكَةَ أَهۡوَىٰ
Và những thành phố của cộng đồng Nabi Lut đã bị Ngài đưa cao lên trời rồi lật úp chúng xuống đất trở lại.
Tafsyrai arabų kalba:
فَغَشَّىٰهَا مَا غَشَّىٰ
Rồi Ngài tiếp tục trút lên chúng cơn mưa đá sau khi chúng đã bị nâng cao lên trời rồi lật úp xuống đất.
Tafsyrai arabų kalba:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكَ تَتَمَارَىٰ
Hãy chỉ xem đâu là dấu hiệu nói về quyền năng của Thượng Đế ngươi hỡi con người khiến ngươi hoài nghi, phủ nhận nó?
Tafsyrai arabų kalba:
هَٰذَا نَذِيرٞ مِّنَ ٱلنُّذُرِ ٱلۡأُولَىٰٓ
Đây chính là Thiên Sứ được gởi đến cho các ngươi thuộc tầng lớp Thiên Sứ trước đây.
Tafsyrai arabų kalba:
أَزِفَتِ ٱلۡأٓزِفَةُ
Ngày Tận Thế đang tiến đến rất gần.
Tafsyrai arabų kalba:
لَيۡسَ لَهَا مِن دُونِ ٱللَّهِ كَاشِفَةٌ
Không ai có thể ngăn chặn được nó xảy ra cũng như biết trước được bao giờ nó xảy ra, ngoại trừ một mình Allah.
Tafsyrai arabų kalba:
أَفَمِنۡ هَٰذَا ٱلۡحَدِيثِ تَعۡجَبُونَ
Phải chăng với Qur'an đang xướng đọc cho các ngươi nghe này đây khiến các ngươi ngạc nhiên khi biết Nó đến từ Allah?!
Tafsyrai arabų kalba:
وَتَضۡحَكُونَ وَلَا تَبۡكُونَ
Và các ngươi bật cười chế nhạo về điều đó và không hề biết khóc khi nghe được những lời cảnh báo.
Tafsyrai arabų kalba:
وَأَنتُمۡ سَٰمِدُونَ
Và rồi các ngươi cười khinh khi chẳng thèm quan tâm.
Tafsyrai arabų kalba:
فَٱسۡجُدُواْۤ لِلَّهِۤ وَٱعۡبُدُواْ۩
Thế nên các ngươi hãy quỳ lạy Allah duy nhất và thành tâm thờ phượng Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• عدم التأثر بالقرآن نذير شؤم.
* Khi không bị Qur'an tác động, đó là dấu hiệu xấu.

• خطر اتباع الهوى على النفس في الدنيا والآخرة.
* Hiểm họa khôn lường cho việc làm theo dục vọng trong cuộc sống trần gian và Đời Sau.

• عدم الاتعاظ بهلاك الأمم صفة من صفات الكفار.
* Không biết rung sợ về kết cuộc bị tiêu diệt của các cộng đồng trước là đức tín của người vô đức tin.

 
Reikšmių vertimas Sūra: An-Nadžm
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti