Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (2) Sūra: Al-Ahkaaf
تَنزِيلُ ٱلۡكِتَٰبِ مِنَ ٱللَّهِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَكِيمِ
Kinh Qur'an được ban xuống từ Allah, Đấng Toàn Năng mà không một ai có thể vượt qua Ngài, Đấng Toàn Tri trong việc tạo hóa, định đoạt và ban hành giáo luật của Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الاستهزاء بآيات الله كفر.
Giễu cợt, chế nhạo các Lời Mặc Khải của Allah là vô đức tin.

• خطر الاغترار بلذات الدنيا وشهواتها.
Mối nguy hại của việc bị sự ngọt ngào và khoái lạc của thế giới trần gian đánh lừa.

• ثبوت صفة الكبرياء لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính tối cao, vĩ đại tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

• إجابة الدعاء من أظهر أدلة وجود الله سبحانه وتعالى واستحقاقه العبادة.
Việc đáp lại các lời khấn vái là một trong những minh chứng cho sự tồn tại của Allah, và cho việc Ngài đáng được thờ phượng.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (2) Sūra: Al-Ahkaaf
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti