Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (2) Sūra: Al-Ahzab
وَٱتَّبِعۡ مَا يُوحَىٰٓ إِلَيۡكَ مِن رَّبِّكَۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٗا
Và Ngươi (Muhammad) hãy bám theo những điều mà Thượng Đế đã thiên khải cho Ngươi, quả thật Allah luôn biết tường tận hành động của các ngươi, không cử chỉ nào của các ngươi qua mặt được Ngài và Ngài sẽ dựa vào đó mà thưởng phạt các ngươi.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• لا أحد أكبر من أن يُؤْمر بالمعروف ويُنْهى عن المنكر.
* Không có hành động nào lớn hơn việc chỉ bảo làm việc thiện và cấm cản làm điều xấu xa.

• رفع المؤاخذة بالخطأ عن هذه الأمة.
* Cộng đồng này được xí xóa cho những lỗi lầm vô tình.

• وجوب تقديم مراد النبي صلى الله عليه وسلم على مراد الأنفس.
* Bắt buộc đặt ý muốn của Thiên Sứ lên trên ý muốn của bản thân.

• بيان علو مكانة أزواج النبي صلى الله عليه وسلم، وحرمة نكاحهنَّ من بعده؛ لأنهن أمهات للمؤمنين.
* Trình bày thân phận cao quí của các bà vợ của Thiên Sứ, cấm toàn thể những người có đức tin kết hôn với các bà sau khi Thiên Sứ qua đời bởi vì các bà là mẹ của họ.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (2) Sūra: Al-Ahzab
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti