Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Sūra: Ar-Rūm   Aja (Korano eilutė):

Al-Rum

Sūros prasmės:
تأكيد تفرّد الله سبحانه بتصريف الأمور، وبيان سنن الله في خلقه.
Khẳng định tính duy nhất của Allah trong việc chi phối mọi sự việc và trình bày quy luật của Allah trong việc tạo hoá của Ngài

الٓمٓ
(Alif. La-m. Mi-m), ý nghĩa của các chữ cái được khai đề đầu chương đã được giải thích ở câu đầu tiên của chương Al-Baqarah.
Tafsyrai arabų kalba:
غُلِبَتِ ٱلرُّومُ
Quân Ba Tư đã đánh bại quân La Mã.
Tafsyrai arabų kalba:
فِيٓ أَدۡنَى ٱلۡأَرۡضِ وَهُم مِّنۢ بَعۡدِ غَلَبِهِمۡ سَيَغۡلِبُونَ
Trong vùng đất gần nhất của Sham đến Ba Tư. Sau cuộc bại trận đó, quân La Mã sẽ chiến thắng Ba Tư trở lại.
Tafsyrai arabų kalba:
فِي بِضۡعِ سِنِينَۗ لِلَّهِ ٱلۡأَمۡرُ مِن قَبۡلُ وَمِنۢ بَعۡدُۚ وَيَوۡمَئِذٖ يَفۡرَحُ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Chỉ trong khoảng thời gian từ ba đến mười năm, mọi sự kiện xảy ra trước và sau khi La Mã thất bại, luôn cả cuộc chiến thắng sau này đều nằm trong lệnh của Allah; và vào ngày La Mã đánh bại Ba Tư, những người có đức tin sẽ vui mừng.
Tafsyrai arabų kalba:
بِنَصۡرِ ٱللَّهِۚ يَنصُرُ مَن يَشَآءُۖ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Vui mừng vì Allah đã phù hộ quân La Mã chiến thắng bởi vì họ là dân Kinh Sách, Allah muốn phù hộ ai chiến thắng ai là quyền của Ngài, Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng bất bại, Đầng Nhân Từ với đám nô lệ của Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• لجوء المشركين إلى الله في الشدة ونسيانهم لأصنامهم، وإشراكهم به في الرخاء؛ دليل على تخبطهم.
* Khi gặp nạn thì người đa thần quay trở lại khấn vái Allah mà quên hẳn đóng bục tượng của họ nhưng khi bình an thì họ lại tiếp tục tổ hợp với Allah, đây là bằng chứng cho bản chất lật lọng của họ.

• الجهاد في سبيل الله سبب للتوفيق إلى الحق.
* Jihad vì chính nghĩa của Allah là nguyên nhân được phù hộ đến với chân lý.

• إخبار القرآن بالغيبيات دليل على أنه من عند الله.
* Việc Qur'an thông tin về những thay đổi sẽ xảy ra là bằng chứng khẳng định rằng Nó được đến từ Allah.

 
Reikšmių vertimas Sūra: Ar-Rūm
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti