Check out the new design

Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (10) Sūra: Al-’Ankabūt
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَقُولُ ءَامَنَّا بِٱللَّهِ فَإِذَآ أُوذِيَ فِي ٱللَّهِ جَعَلَ فِتۡنَةَ ٱلنَّاسِ كَعَذَابِ ٱللَّهِۖ وَلَئِن جَآءَ نَصۡرٞ مِّن رَّبِّكَ لَيَقُولُنَّ إِنَّا كُنَّا مَعَكُمۡۚ أَوَلَيۡسَ ٱللَّهُ بِأَعۡلَمَ بِمَا فِي صُدُورِ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Và trong nhân loại đã có những kẻ nói: Chúng tôi tin tưởng vào Allah, nhưng khi những kẻ đa thần gây tổn hại về đức tin Iman của họ thì họ lại cho nỗi đau đó như là sự trừng phạt của Allah lên họ, thế là họ từ bỏ đức tin Iman để ùa theo người đa thần. Nếu có sự trợ giúp đến từ Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - thì chắc chắn họ sẽ nói: Chúng tôi sát cánh với mọi người - hỡi những người có đức tin - trong đức tin Iman. Há Allah không biết rõ về những điều nằm trong lòng của nhân loại hay sao? Không thể che giấu khỏi Ngài về sự phủ nhận và đức tin Iman. Rồi Allah sẽ cho họ biết như thế nào về những điều nằm trong lòng của họ và Ngài biết rất rõ về họ?
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الأعمال الصالحة يُكَفِّر الله بها الذنوب.
* Làm những việc thiện sẽ được Allah xóa bỏ những tội lỗi (nhỏ).

• تأكُّد وجوب البر بالأبوين.
* Khẳng định bổn phận hiếu thảo với cha mẹ.

• الإيمان بالله يقتضي الصبر على الأذى في سبيله.
* Đức tin Iman nơi Allah dòi hỏi cần phải kiên nhẫn trước những tổn hại trên con đường của Ngài.

• من سنَّ سُنَّة سيئة فعليه وزرها ووزر من عمل بها من غير أن ينقص من أوزارهم شيء.
* Ai tạo ra việc xấu xa thì y sẽ gánh vác tội lỗi của y và gánh vác thêm tội lỗi cho những ai làm theo và tội lỗi không bị ghi chép thiếu sót bất cứ điều gì.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (10) Sūra: Al-’Ankabūt
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių k. - Vertimų turinys

Išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti